Key in là gì? Tất tần tật về Key in
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Key in từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Key in
I. Định nghĩa Key in
Key in: Nhập số hoặc thông tin vào máy tính hoặc hệ thống điện tử
Key in là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Key (động từ): có nghĩa là nhấn phím, gõ, hoặc nhập thông tin vào hệ thống.
-
In (giới từ): chỉ hành động đưa thông tin vào trong một hệ thống, máy tính hoặc cơ sở dữ liệu.
→ Key in có nghĩa là nhập liệu vào máy tính hoặc thiết bị điện tử bằng cách sử dụng bàn phím. Cụm từ này được dùng khi nói về việc gõ hoặc nhập thông tin vào hệ thống, thường là qua việc nhấn phím trên bàn phím.
Ví dụ:
It took me ages to KEY IN all the information into the database. Tôi mất khá lâu để nhập thông tin vào bộ dữ liệu.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Key in
1. Cấu trúc
-
Key in + Object: Cấu trúc này mô tả hành động nhập liệu vào một hệ thống, máy tính hoặc thiết bị.
Ví dụ: "She keyed in the information on the computer." (Cô ấy nhập thông tin vào máy tính.)
2. Cách sử dụng
Key in" chủ yếu được sử dụng trong các tình huống liên quan đến việc nhập dữ liệu hoặc thông tin vào một hệ thống hoặc máy tính, đặc biệt là khi sử dụng bàn phím.
Ví dụ:
-
I need to key in my password to log into the system. (Tôi cần nhập mật khẩu của mình để đăng nhập vào hệ thống.)
-
The assistant will key in the order details into the system. (Trợ lý sẽ nhập chi tiết đơn hàng vào hệ thống.)
-
Can you key in these numbers into the spreadsheet? (Bạn có thể nhập những con số này vào bảng tính không?)
-
He quickly keyed in the data during the meeting. (Anh ấy nhanh chóng nhập dữ liệu trong cuộc họp.)
-
Before submitting the form, make sure you key in all the required information. (Trước khi gửi mẫu, hãy chắc chắn rằng bạn đã nhập tất cả thông tin cần thiết.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Key in
1. Từ đồng nghĩa
-
Enter (nhập vào): Đây là từ đồng nghĩa phổ biến của "key in" trong ngữ cảnh nhập liệu.
Ví dụ: "You need to enter your username and password." (Bạn cần nhập tên người dùng và mật khẩu.)
-
Type in (gõ vào): Cũng có nghĩa tương tự là nhập thông tin vào thiết bị.
Ví dụ: "Please type in the code to continue." (Vui lòng gõ mã vào để tiếp tục.)
2. Từ trái nghĩa
-
Delete (xóa): Là hành động ngược lại với việc nhập thông tin vào hệ thống.
Ví dụ: "She accidentally deleted the file." (Cô ấy vô tình xóa tệp.)
-
Erase (xóa bỏ): Thường được dùng khi bạn muốn xóa thông tin đã nhập.
Ví dụ: "I need to erase the incorrect entries." (Tôi cần xóa những mục nhập sai.)
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)