Flame up là gì? Tất tần tật về flame up
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Flame up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Flame up
I. Định nghĩa Flame up
flame up: Bừng sáng, cháy sáng
Flame up là 1 cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
Flame (danh từ hoặc động từ): có nghĩa là "ngọn lửa" hoặc "cháy sáng", khi dùng là động từ, có thể có nghĩa là "bùng cháy", "tỏa sáng", "nổi lên như ngọn lửa".
Up (phó từ): có nghĩa là "tăng cường" hoặc "bùng lên".
→ Flame up có nghĩa là khi một ngọn lửa hoặc tình huống nào đó đột ngột bùng lên, trở nên mạnh mẽ hoặc dữ dội. Nó cũng có thể mô tả sự bùng nổ của cảm xúc, căng thẳng hoặc một sự kiện nào đó.
Ví dụ:
The wood flamed up in the fire. (Cánh rừng bùng cháy dữ dội.)
II. Cấu trúc và cách sử dụng Flame up
1. Cấu trúc
Flame up + (danh từ hoặc cụm danh từ) (chỉ tình huống hoặc cảm xúc).
Ví dụ: "The argument flamed up suddenly." (Cuộc tranh cãi bùng lên đột ngột).
2. Cách sử dụng
-) Flame up thường được sử dụng để miêu tả một sự kiện hoặc tình huống bất ngờ trở nên gay gắt, bùng phát hoặc đột ngột gia tăng về mức độ.
Ví dụ: "The fire flamed up quickly after the wind picked up." (Ngọn lửa bùng lên nhanh chóng sau khi gió mạnh lên).
-) Cũng có thể dùng để mô tả sự tăng cường mạnh mẽ của cảm xúc hoặc căng thẳng.
Ví dụ:
"Her anger flamed up when she heard the news." (Cơn giận của cô ấy bùng lên khi nghe tin tức).
"The fire flamed up after a few minutes." (Ngọn lửa bùng lên sau vài phút).
"Tensions flamed up between the two teams during the match." (Căng thẳng đã bùng lên giữa hai đội trong suốt trận đấu).
"The argument flamed up when they started discussing politics." (Cuộc tranh cãi bùng lên khi họ bắt đầu thảo luận về chính trị).
"The situation flamed up quickly after the announcement was made." (Tình huống bùng phát nhanh chóng sau khi thông báo được đưa ra).
"The issue flamed up when people started sharing their opinions on social media." (Vấn đề đã trở nên nghiêm trọng khi mọi người bắt đầu chia sẻ ý kiến trên mạng xã hội).
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Flame up
1. Từ đồng nghĩa
Blaze up (bùng cháy, bùng lên)
Erupt (phun trào, bùng nổ)
Ignite (châm ngòi, bùng lên)
Burst out (bùng ra, bộc phát)
Flare up (tăng cường, bùng lên)
2. Từ trái nghĩa
Subside (hạ xuống, dịu đi)
Diminish (giảm bớt)
Calm down (lắng xuống, dịu lại)
Die down (tắt dần, yếu đi)
Fade (mờ dần, phai nhạt)
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)