Jaw away là gì? Tất tần tật về Jaw away
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Jaw away từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Jaw away
I. Định nghĩa Jaw away
Jaw away: Nói chuyện chỉ để nói chứ không có gì để trò chuyện cả
Jaw away là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Jaw (danh từ): trong ngữ cảnh này, "jaw" có nghĩa là hàm dưới của con người, nhưng khi dùng trong cụm động từ, nó mang nghĩa là nói nhiều, nói liên tục.
-
Away (phó từ): chỉ sự tiếp diễn hoặc kéo dài của hành động.
→ Jaw away có nghĩa là nói liên tục, nói nhiều, đặc biệt là một cách lải nhải hoặc nói không ngừng nghỉ. Thường được dùng để miêu tả việc ai đó nói một cách quá mức, không ngừng nghỉ và có thể gây khó chịu.
Ví dụ:
That shows that your interest is not in helping the student, but in JAWING AWAY. (Điều này chứng tỏ rằng thù vui của bạn không phải là giúp đỡ học sinh, bạn chỉ nói vậy thôi.)
II. Cấu trúc và cách sử dụng Jaw away
1. Cấu trúc
-
Chủ ngữ + jaw away: Khi hành động nói liên tục xảy ra mà không cần tân ngữ.
Ví dụ: "He kept jawing away about his plans for the summer." (Anh ta cứ nói mãi về kế hoạch mùa hè của mình.)
-
Chủ ngữ + jaw away + tân ngữ: Khi ai đó nói liên tục về một vấn đề cụ thể.
Ví dụ: "She jawed away the whole time about her new job." (Cô ấy nói liên tục suốt thời gian về công việc mới của mình.)
2. Cách sử dụng
Jaw away được sử dụng để chỉ hành động nói không ngừng nghỉ, đặc biệt là khi cuộc trò chuyện có thể trở nên dài dòng, tẻ nhạt hoặc không cần thiết. Cụm từ này có thể mang hàm ý tiêu cực, như một lời chỉ trích về việc ai đó nói quá nhiều.
Ví dụ:
-
"He was jawing away about his new car all night."
(Anh ta nói liên tục về chiếc xe mới của mình suốt đêm.) -
"Stop jawing away and listen for a minute."
(Đừng nói nữa và nghe một lát đi.) -
"She jawed away at the party, telling everyone about her recent vacation."
(Cô ấy nói không ngừng trong bữa tiệc, kể cho mọi người về kỳ nghỉ gần đây của mình.) -
"I can’t concentrate when people are jawing away in the background."
(Tôi không thể tập trung khi mọi người nói liên tục ở phía sau.) -
"He jawed away for hours without letting anyone else speak."
(Anh ta nói liên tục suốt giờ mà không để ai khác nói.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Jaw away
1. Từ đồng nghĩa
Chatter: Nói liên tục, lải nhải
"They chattered about everything during the lunch break." (Họ nói chuyện không ngừng về đủ thứ trong giờ ăn trưa.)
Talk non-stop: Nói không ngừng nghỉ
"She talks non-stop whenever she’s excited." (Cô ấy nói không ngừng mỗi khi cô ấy phấn khích.)
Babble: Lảm nhảm, nói líu lo
"The children babbled excitedly about their day at school." (Những đứa trẻ nói líu lo đầy phấn khích về ngày học của chúng.)
Ramble: Nói lan man
"He rambled on about his childhood for hours." (Anh ta nói lan man về tuổi thơ của mình suốt giờ.)
2. Từ trái nghĩa
Be silent: Im lặng
"She decided to be silent during the meeting." (Cô ấy quyết định im lặng trong cuộc họp.)
Be quiet: Yên tĩnh, giữ im lặng
"Please be quiet while the teacher is talking." (Xin hãy giữ yên lặng khi giáo viên đang nói.)
Listen: Lắng nghe
"Listen carefully to what he is saying." (Hãy lắng nghe cẩn thận những gì anh ta đang nói.)
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)