Các cụm động từ cơ bản bắt đầu bằng chữ C

Tổng hợp Các cụm động từ cơ bản bắt đầu bằng chữ C trong Tiếng Anh giúp bạn hệ thống kiến thức và học tốt hơn về cụm động từ trong Tiếng Anh.

1 621 04/09/2024


Các cụm động từ cơ bản bắt đầu bằng chữ C trong Tiếng Anh

Union leaders called the strike off at the last minute. (Liên minh thủ lĩnh hủy bỏ cuộc đình công tại phút cuối cùng.)

He came up with a great idea for the ad campaign. (Anh ấy nảy ra một ý tưởng tuyệt vời cho chiến dịch quảng cáo)

It’s time you gave your bedroom a good clean-up. (Đã đến lúc bạn nên dọn phòng ngủ)

She used to work 50 hours a week, but recently she’s cut down. (Cô ấy đã từng làm việc 50 giờ một tuần, nhưng hiện nay cô ấy đã giảm giờ làm xuống)

His lies will catch up with him one day. (Một ngày nào đó lời nói dối của anh sẽ đuổi kịp anh)

How did the problem come about in the first place? (Vấn đề đã xảy ra như thế nào ở nơi đầu tiên?)

  • check in: đi vào, đăng kí

Passengers are requested to check in two hours before the flight. (Hành khách được yêu cầu kiểm tra trong hai giờ trước chuyến bay.)

Please remember to leave your room keys at reception when you check out. (Hãy nhớ để lại chìa khóa phòng của bạn tại quầy lễ tân khi bạn trả phòng.)

He used to call me up in the middle of the night . (Anh ấy thường gọi tôi dậy vào giữa đêm.)

I was elected to carry out a program, the governor said, and I have every intention of carrying it out. (Tôi đã được bầu để thực hiện một chương trình, thống đốc nói, và tôi có mọi ý định thực hiện nó.)

I picked up the book and it came apart in my hands. (Tôi nhặt cuốn sách lên và mở từng phần ra trong tay tôi.)

  • call after: Đặt tên theo tên của ai đó

She was called after her grandmother. (Cô ấy được đặt tên theo tên người bà của cô ấy.)

  • call around: Ghé thăm ai đó

I called around but she wasn't in. (Tôi đã đến ghé thăm nhưng cô ấy không có ở nhà.)

  • call at: (tàu, thuyền) Vào bến tàu, hoặc cảng

The cruise ship called at Malta. (Chiếc tàu tuần tra vào cảng Malta.)

  • call back: Gọi điện thoại lại cho ai đó

I must call her back when we get to the office. (Tôi phải gọi điện lại cho cô ấy khi chúng ta tới văn phòng.)

  • call for: Đòi hỏi, yêu cầu (người)/ Đi thu thập, đi lấy cái gì/ Gọi điện (cho cái gì)/ Tới và đón ai đó đi đâu/ Đòi hỏi, yêu cầu (vật)

The Opposition party called for the minister's resignation after the scandal broke. (Đảng đối lập yêu cầu sự từ chức từ ngài Bộ trưởng sau khi xảy ra scandal.)

The courier called for your parcel, but I told him it wasn't ready yet. (Người đưa thư đến lấy gói bưu kiện của bạn, nhưng tôi đã bảo anh ấy là nó chưa xong (chưa sẵn sàng).)

I'll call for a cab right away. (Tôi sẽ gọi một chiếc xe taxi ngay đây.)

I'll call for you at seven, so be ready because the film starts at half past. (Tôi sẽ đến đón bạn lúc 7h, do đó bạn nên sẵn sàng bởi vì bộ phim bắt đầu 30p sau đó.)

An emergency like this calls for some pretty drastic action. (Với tình huồng khẩn cấp như thế này đòi hỏi những hành động mạnh mẽ.)

  • call forth: Gây ra

The protests called forth a strong reaction from the police. (Sự phản kháng đã gây ra một sự đáp trả mạnh mẽ từ phía cảnh sát.)

  • call in: Mời ai đến để làm việc gì/ Dừng lại và ghé thăm ai đó

We had to call in a plumber because the sink was leaking and I had no idea how to fix it. (Tôi phải gọi một người thợ hàn đến bởi vì chiếc bể rửa bát bị thủng và tôi không biết làm cách nào để sửa nó.)

I called in on Jenny on my way home because she's not very well at the moment and I wanted to see if she needed anything. (Tôi dừng lại ghé thăm nhà Jenny trên đường về nhà bởi vì lúc này cô ấy không được khỏe và tôi muốn ghé thăm xem cô ấy có cần gì không.)

  • call off: Hủy bỏ, ngừng lại, hoãn lại/ Ra lệnh (cho ai, con gì, ...) ngừng tấn công

The concert had to be called off because the singer went down with a bad case of flu. (Buổi hòa nhạc đã phải hoãn lại bởi vì ca sĩ bị cúm nặng.)

Call off your lawyers; we can work something out. (Bảo luật sư của bạn ngừng lại; chúng ta có thể giải quyết một vài việc.)

  • call on: Yêu cầu, xin giúp đỡ/ Thăm (ai đó)/ Yêu cầu ai chứng minh tuyên bố họ đã đưa ra/ Kêu gọi ai đó làm điều gì

The President called on the wealthy countries for financial aid after the floods destroyed much of the country's agriculture. (Tổng thống xin các nước giàu giúp đỡ về tài chính sau khi các cơn lũ đã phá hủy nghiêm trọng nền nông nghiệp của đất nước.)

As we were in the area, we called on my sister-in-law. (Khi chúng tôi đến địa điểm đó, chúng tôi đã ghé thăm người chị dâu.)

He called the speaker on several mis-statements of fact. (Anh ta đã yêu cầu người diễn thuyết chứng minh một vài tuyên bố sai sự thật.)

The human rights group has called on the US to end the death penalty. (Nhóm vì quyền lợi con người đã kêu gọi nước Mĩ bỏ án tử hình.)

  • call out: La to, gọi to (để thu hút sự chú ý)

"In here!" she called out. ("Ở trong này!" cô ta đã la to lên.)

  • call round: Thăm (ai đó)

I called round on my way home but you weren't in. (Tôi đã đến thăm trên đường về nhà nhưng bạn đã không ở đó.)

  • call up: Gọi (ai) đi nhập ngũ/ Gọi điện cho ai

The army called up the reserve soldiers when the war broke out. (Quân đội gọi các lính dự bị khi chiến tranh xảy ra.)

I called him up and told him. (Tôi đã gọi điện và nói cho anh ấy.)

  • calm down: Bình tĩnh lại

When I lose my temper, it takes ages for me to calm down again. (Khi tôi mất bình tĩnh, thường thì khá là lâu để tôi bình tĩnh trở lại.)

  • cancel out: Triệt tiêu, có tác động trái lại

Our votes will cancel each other out. (Các lá phiếu của chúng tôi sẽ triệt tiêu lẫn nhau.)

  • cap off: Dừng, kết thúc

He capped off the meeting with important decisions. (Anh ta kết thúc hội nghị với các quyết định quan trọng.)

  • care for: Thích

I don't care for fizzy drinks; I prefer water. (Tôi không thích đồ uống có ga; tôi thích nước hơn.)

  • carried away: Làm (ai) mất bình tĩnh hoặc kích động

The team got carried away when they won the championship and started shouting and throwing things around. (Cả đội đã rất kích động khi chiến thắng giải vô địch và bắt đầu la hét và ném mọi thứ.)

  • carry forward: Chuyển hoặc tính cả ( một số liệu) trong phép tính sau đó/ Làm cái gì phát triển

They carried forward their losses to the next financial year. (Họ chuyễn lỗ sang năm tài chính tiếp theo.)

They hope the new management will be able to carry the project forward. (Họ hi vọng sự quản lý mới sẽ có thể làm dự án phát triển.)

  • carry off: Chiến thắng, thành công, giành/ Chết do bệnh tật

She carried off the first prize in the competition. (Cô ấy đã giành giải nhất trong cuộc thi.)

Cancer carried him off a couple of years ago. (Căn bệnh ung thư đã làm anh ta mất cách đây hai năm về trước.)

  • carry on: Tiếp tục/ Cãi nhau ầm ĩ

Carry on quietly with your work until the substitute teacher arrives. (Tiếp tục giữ im lặng cho tới khi giáo viên dạy thay đến.)

The children annoyed me by carrying on all morning. (Bọn trẻ làm tôi bực mình bởi việc cãi nhau ầm ĩ vào mỗi sáng.)

  • carry on with: Dan díu với ai

He's been carrying on with someone at work for years. (Anh ta đã dan díu với ai đó tại nơi làm việc nhiều năm trời.)

  • carry out: Thực hiện, tiến hành/ Làm cái gì (mà bạn đã được bảo)

"This is a very important job," said Jane. "Do you think you can carry it out?" ("Đây là một công việc rất quan trọng," Jane nói. "Bạn có nghĩ rằng bạn có thể thực hiện nó không?")

I carried out her request without asking any questions. (Tôi đã làm theo yêu cầu của cô ấy mà không hỏi bất kì câu hỏi nào.)

  • carry over: Kéo dài sang đoạn thời gian hoặc địa điểm khác

The meeting carried over into the afternoon because there was so much to talk about. (Hội nghị kéo dài sang buổi chiều bởi vì có quá nhiều điều cần bàn luận.)

  • carry through: Hoàn thành thắng lợi cái gì

They carried the reforms through despite the opposition. (Họ đã hoàn thành thắng lợi các cải cách bất chấp sự phản đối.)

  • cart off: Bắt giam, mang đi hỏi cung/ Mang đi, lấy đi

The police carted them off to question them. (Cảnh sát đã bắt họ đi để hỏi cung.)

The thieves carted off all the ticket receipts. (Những tên trộm đã lấy đi tất cả các biên lai tài chính.)

  • carve out: Xây dựng danh tiếng

She carved out a name for herself as a reporter. (Cô ta đã tạo được danh tiếng cho mình với tư cách là một phóng viên.)

  • carve up: Chia nhỏ/ (Lái xe) Bắt kịp ai đó rồi quẹo xe đột ngột vào trước xe kia

They carved the company up and sold a lot off. (Họ đã chia nhỏ công ty và bán giảm giá rất nhiều.)

The idiot carved us up and forced me to brake hard. (Cái tên ngu ngốc đó đã bắt kịp chúng tôi rồi quẹo xe đột ngột vào trước xe làm tôi phải thắng phanh đột ngột.)

  • cash in: Chuyển đổi cổ phiếu, trái phiếu, ... thành tiền mặt

They cashed in their bonds and spent the money on a holiday. (Họ đổi trái phiếu thành tiền mặt và dành số tiền đó vào kì nghỉ.)

  • cash in on: Lợi dụng cơ hội để kiếm chác

The shops are cashing in on temporary shortages by raising prices. (Các cửa hàng đang lợi dụng tình trạng thiếu tạm thời để nâng giá lên.)

  • cash out: Truy cập, đột nhập trái phép vào tài khoản ngân hàng và trộm tiền/ Đổi cái gì đó ra tiền mặt

A hacker got my credit card details from my computer and cashed out a lot of money. (Một hacker đã lấy thông tin tài khoản tín dụng từ máy tính của tôi và đột nhập vào tài khoản rồi lấy trộm rất nhiều tiền.)

After winning, she cashed out her chips. (Sau khi chiến thắng, cô ấy đã đổi các thẻ đánh bạc ra tiền mặt.)

  • cash up: Tính tiền thu được (ở cửa hàng, doanh nghiệp) vào cuối ngày

After the shop closed, they have to cash up before they can go home. (Sau khi cửa hàng đóng cửa, họ phải tính số tiền thu được trong ngày trước khi về nhà.)

  • cast around for: Cố gắng tìm kiếm cái gì

She was casting around for people to help her. (Cô ấy đã cố gắng tìm kiếm người để giúp cô ấy.)

  • cast aside: Vứt bỏ, từ bỏ (ai, cái gì) bởi vì bạn không còn thích nữa

He cast her aside. (Anh ta đã bỏ cô ấy (do không còn thích nữa).)

  • cast off: Vứt bỏ, từ bỏ/ Cởi dây neo tàu thuyền

They cast off any semblance of politeness and attacked us viciously. (Bọn họ đã từ bỏ sự ra vẻ lịch thiệp và tấn công chúng tôi dữ dội.)

They cast off and headed out to sea. (Họ cởi dây neo thuyền và lái thuyền về phía biển.)

  • cast out: Đuổi, tống (ai) đi

They cast him out because of his behaviour. (Họ đuổi anh ta đi vì cách cư xử của anh ta.)

  • cast round for: Cố gắng tìm kiếm cái gì

He cast round for any sign of the car. (Anh ta cố gắng tìm kiếm bất kì dấu vết nào của chiếc xe.)

  • cast up: Cuốn đi bởi dòng nước, trôi ra biển và dạt vào bờ biển nào đó

The rubbish was cast up by the tide. (Rác bị cuốn đi bởi dòng thủy triều.)

  • catch at: Bắt lấy, nắm lấy cái gì

She caught at my sleeve as I was leaving and said she needed to talk to me. (Cô ta chúng lấy tay áo tôi khi tôi rời đi và nói rằng cô ta cần nói chuyện với tôi.)

  • catch on: Trở nên phổ biến/ Cuối cùng cũng hiểu cái gì

Many critics were shocked when techno caught on in the clubs. (Nhiều nhà phê bình đã bị sốc khi dòng nhạc techno trở nên phổ biến trong các câu lạc bộ.)

Everyone else realised what was happening, but it took Henry ages to catch on. (Mọi người khác đã hiểu điều gì đang xảy ra, nhưng rất lâu sau Henry mới hiểu được.)

  • catch out: Lừa, đánh lừa/ Chứng minh hoặc phát hiện ra ai đang nói dối/ (Bị động) Đặt ai đó trong một tình huống khó khăn

The exam is designed to catch you out. (Bài thi được thiết kế để đánh lừa bạn.)

He caught me out when he checked my story with my previous employer. (Anh ta đã phát hiện rằng tôi nói dối khi anh ta kiểm tra câu chuyện tôi nói với nhân viên trước của tôi.)

We were caught out in the storm. (Chúng tôi bị đặt trong cơn bão.)

  • catch up: Làm bù để bắt kịp công việc đã lỡ/ Bắt kịp, đuổi kịp ai (ở đằng trước)

I was ill for a fortnight and now I've got to catch up on the work I missed. (Tôi đã ốm hai tuần lễ và bây giờ tôi phải làm bù để bắt kịp công việc tôi đã lỡ.)

He started well, but I caught him up on the third lap. (Anh ta khởi đầu rất tốt, nhưng tôi đã đuổi kịp anh ta ở vòng đua thứ ba.)

  • catch up in: Bị liên quan, dính líu đến cái gì

The tourists were caught up in the violence of the revolution. (Du khách đã bị liên quan đến sự bạo lực của cuộc cách mạng.)

  • catch up on: Làm bù, học bù để bắt kịp phần đã lỡ/ Cùng một người bạn cũ nhớ lại thời gian đã qua sau nhiều ngày không gặp lại

Marry is going to take extra lessons to catch up on what she missed while she was away. (Marry dự định học thêm để bắt kịp phần bài học đã lỡ trong khi cô ấy vắng mặt.)

I hadn't seen her for years, so we spent the afternoon catching up on old times. (Tôi đã không gặp cô ấy trong nhiều năm trời, vì thế chúng tôi đã dành cả buổi chiều để ôn lại những kỉ niệm cũ.)

  • catch up with: Tìm ra ai đó (sau một khoảng thời gian)/ Trừng phạt ai vì đã làm sai điều gì/ Học cái gì mới mà đã nhiều người biết

The police finally caught up with him in Hanoi. (Cuối cùng thì cảnh sát cũng tìm ra hắn ta ở Hà Nội.)

The tax authorities caught up with me for not submitting my tax returns. (Cơ quan thuế đã phạt tôi bằng việc không chấp nhận hoàn thuế cho tôi.)

My mother's trying to caught up with computers. (Mẹ tôi đang cố gắp học làm quen với máy tính.)

  • cater for: Cung cấp những gì cần thiết

The college caters for students of all ages. (Trường đại học cung cấp những điều cần thiết cho sinh viên ở mọi lứa tuổi.)

  • cater to: Cung cấp, thỏa mãn nhu cầu

There are more and more TV shows catering to young male audiences. (Ngày càng có nhiều chương trình truyền hình làm thỏa mãn nhu cầu của thính giả trẻ.)

  • cave in: Sụp đổ/ Nhượng bộ, chịu thua

The roof caved in because of the weight of the snow. (Mái nhà đã sụp do sức nặng của tuyết.)

The government has refused to cave in despite the protests and demonstrations. (Chính phủ đã không nhượng bộ bất chấp sự phản kháng và các cuộc biểu tình.)

  • chalk out: Đề ra, vạch ra, phác thảo (một kế hoặc, dự án, ...)

The coach chalked the play out so the players could understand what they were to do. (Vị huấn luyện viên phác thảo sơ đồ để các cầu thủ có thể hiểu điều họ cần làm.)

  • chalk up: Đạt được, thu được thành công, thắng lợi

The company has chalked up its highest ever profits. (Công ty đã đạt được lợi nhuận cao nhất chưa từng có.)

  • chalk up to: Giải thích lý do cho một vấn đề

They chalked the poor sales up to the lower numbers of tourists visiting this year. (Họ giải thích lý do doanh số thấp là do số lượng khách du lịch năm nay thấp hơn.)

  • chance upon: Tình cờ tìm thấy

I chanced upon a very rare book in car and bought it for 65p. (Tôi tình cờ tìm thấy một cuốn sách quý trong chiếc xe và bán nó với giá 65 bảng.)

  • change over: Thay đổi, chuyển đổi một hệ thống (đo lường, chế độ, ...)

The Irish changed over to using kilometres in 2005. (Ai-len đã chuyển đổi hệ thống đo lường sang sử dụng Km vào năm 2005.)

  • charge up: Nạp, sạc pin

I need to charge my phone up - the battery's dead. (Tôi cần sạc pin điện thoại - điện thoại hết pin rồi.)

  • charge with: Buộc tội ai đó vì hành vi phạm pháp

She was arrested in customs last night and has been charged with smuggling. (Cô ta đã bị bắt ở hải quan tối qua và bị buộc tội buôn lậu.)

  • chase down: Cố gắng lắm để tìm kiếm hoặc nhận được cái gì

The press chased us down when the story broke. (Cánh báo chí đã phải cố gắng lắm để tìm chúng tôi khi câu chuyện đổ vỡ.)

  • chase off: Đuổi, xua đuổi ai đó

The dog chased the postal worker off. (Con chó xua đuổi người công nhân bưu điện.)

  • chase up: Nhắc cho ai đó nhớ làm gì/ Tiếp xúc với ai đó để lấy được tiền nợ, tiền hóa đơn, .../ Tiếp xúc với ai đó để lấy thông tin

The librarian is chasing me up about my overdue books. (Cán bộ thư viện đang nhắc tôi nhớ về các cuốn sách quá hạn.)

I chased her up as she hadn't paid for several months. (Tôi đã tiếp xúc với cô ấy để lấy được tiền hóa đơn khi cô ấy đã không thanh toán trong vài tháng rồi.)

I didn't get a reply so I have been chasing them up. (Tôi đã không nhận được phản hồi vì thế tôi đã tiếp xúc với họ để lấy thông tin.)

  • chat away: Nói chuyện thoải mái như bạn bè

They were chatting away within minutes of meeting. (Họ đã nói chuyện thoải mái như bạn bè trong một vài phút ở hội nghị.)

  • chat up: Tán tỉnh

He spent the whole night chatting her up. (Anh ta dành cả tối để tán tỉnh cô ấy.)

  • cheat on: Ngoại tình/ Lừa dối, phản bội

She cheated on me with my friend. (Cô ta đã ngoại tình với bạn tôi.)

She thought he had always been faithful to her, but he had been cheating on her ever since their wedding day (with one of the bridesmaids). (Cô ấy đã nghĩ rằng anh ta luôn luôn chung thủy với cô ấy, nhưng anh ta đã phản bội cô ngay từ ngày cưới của họ (với một phù dâu).)

  • cheat out of: Lừa tiền ai đó

I hate him - he cheated me out of £100. (Tôi ghét hắn ta - hắn ta đã lừa tôi 100 bảng.)

  • check by: Đi thăm một nơi, địa điểm để kiểm tra cái gì đó

We checked by the office to see if the stuff was ready. (Chúng tôi đến văn phòng để kiểm tra xem tiền nong đã sẵn sàng chưa.)

  • check into: Ghi tên là khách trọ hoặc hành khách đi máy bay ...

They checked into the Ritz yesterday. (Họ ghi tên trọ tại Ritz hôm qua.)

  • check off: Đánh dấu (các mục trong danh sách) là đã thực hiện

She checked off the candidates' names as they arrived. (Cô ấy đánh dấu tên các ứng viên đã đến.)

  • check out of: Thanh toán hóa đơn và rời khách sạn

Guests have to check out of the hotel before midday. (Các vị khách phải thanh toán hóa đơn và rời khách sạn trước bữa trưa.)

  • check over: Kiểm tra kĩ càng, cẩn thận

We checked the contract over before signing it. (Chúng tôi đã kiểm tra hợp đồng cẩn thận trước khi kí nó.)

  • check up on: Kiểm tra xem ai đó là OK hoặc làm những gì họ nên làm

I checked up on them to see if they were revising for the test. (Tôi đã kiểm tra xem họ có xem lại bài thi không. (điều nên làm))

  • cheer on: Cổ vũ, khích lệ

They cheered their team on throughout the match. (Họ cổ vũ đội của họ suốt trận đấu.)

  • cheer up: Phấn khởi lên, vui lên (đừng buồn nữa)

Come on, cheer up; it isn't all bad, you know. (Nào, vui lên; nó không tệ đến mức thế đâu, bạn biết đấy.)

  • chew off: Cắn nát

The puppy chewed the heel off my shoe. (Chú chó con đã cắn nát gót giày của tôi.)

  • chew on: Suy nghĩ kĩ trước khi quyết định

I'll chew on it for a day or two and let you know what I think. (Tôi sẽ suy nghĩ kĩ điều đó trong một hoặc hai ngày và cho bạn biết điều tôi nghĩ.)

  • chew out: Mắng mỏ, chửi bới

They chewed him out for being late. (Họ đã mắng mỏ anh ta vì đi muộn.)

  • chew over: Suy nghĩ về một vấn đề

He asked for a few days to chew the matter over before he made a final decision. (Anh ta đề nghị một vài ngày để suy nghĩ về vấn đề đó trước khi anh ta đưa ra quyết định cuối cùng.)

  • chew up: Nhai nát bằng răng/ Nghiến nát bên trong một máy móc

The puppy chewed up the newspaper. (Chú chó con đã nhai nát tờ báo.)

The video chewed my tape up. (Máy chạy video đã nghiến nát cuộn băng của tôi.)

  • chicken out: Quyết định thôi không làm việc gì vì sợ

He had an appointment to see the dentist but he chickened out (of it) at the last moment. (Nó đã hẹn đến nha sĩ nhưng đến phút cuối cùng nó sợ quá lại thôi.)

  • chill out: Thư giãn, giải trí

I'm staying at home and chilling out this evening. (Tôi đang ở tại nhà và thư giãn tối nay.)

  • chime in: Đóng góp ý kiến trong cuộc thảo luận

If it's OK, I'd like to chime in because I think it's a good idea. (Nếu nó được, tôi sẽ đóng góp ý kiến trong cuộc thảo luận bởi vì tôi nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt.)

  • chip away at: Dần dần giảm (danh tiếng, hiệu quả, ...)

They have been chipping away at his reputation ever since he took office. (Họ đã dần dần làm giảm thanh danh của anh ấy kể từ lúc anh ta tới văn phòng.)

  • chip in: Đóng góp tiền/ Đóng góp ý kiến trong cuộc thảo luận, ...

Everybody chipped in to pay the bill. (Mọi người cùng đóng góp tiền để trả hóa đơn đó.)

If I could chip in, there are a couple of issues I'd like to raise. (Nếu tôi có thể đóng góp ý kiến trong cuộc thảo luận, có một vài vấn đề tôi muốn nêu ra.)

  • choke off: Cản trở, gây trở ngại

These guerilla attacks are choking off our food shipments. (Các cuộc tấn công của quân du kích đang làm cản trở việc vận chuyển thực phẩm bằng tàu của chúng tôi.)

  • choose up: Tạo thành tổ, đội để chơi bóng chày, ...

We choose up to play the game. (Chúng tôi tạo thành một đội để chơi trò đó.)

  • chop down: Chặt ngã, đốn ngã một cây

They chopped down most of the forest and now it looks like a desert. (Họ đã đốn hầu như toàn bộ rừng cây và bây giờ nó trông giống như một sa mạc.)

  • chop up: Chặt nhỏ, băm nhỏ

I chopped up the vegetables for the soup. (Tôi băm nhỏ rau cho món súp.)

  • chow down: Ăn

Dinner's ready - chow down! (Bữa tối sẵn sàng rồi - nào ăn thôi!)

  • chow down on: Ăn cái gì đó

We're going to chow down on that barbecued pork. (Chúng tôi đang định ăn món thịt lợn nướng đó.)

  • chuck away: Vứt bỏ cái gì mà bạn không còn sử dụng nữa

Would you please just chuck this garbage bag away? (Bạn vui lòng vứt giùm túi rác này với?)

  • chuck in: Ngừng, nghỉ, từ bỏ/ Bình luận

I chucked my job in to go travelling. (Tôi nghỉ việc để đi du lịch.)

I chucked in a few points at the end of the discussion. (Tôi đã bình luận một vài vấn đề ở cuối cuộc thảo luận.)

  • chuck out: Vứt bỏ cái gì mà bạn không còn sử dụng nữa

I chucked out some stuff I found in the fridge that had gone bad. (Tôi đã vứt bỏ một vài thứ đã hỏng mà tôi tìm thấy trong tủ lạnh.)

  • chuck up: Nôn, mửa/ Ngừng, nghỉ, từ bỏ

He got drunk and chucked up in the back of the taxi on the way home. (Anh ta đã say xỉn và nôn mửa ra sau xe taxi trên đường về nhà.)

She didn't like the course, so she chucked it up after a few weeks. (Cô ấy đã không thích khóa học đó, vì thế cô ấy đã nghỉ nó sau một vài tuần.)

  • churn out: Sản xuất cái gì với số lượng lớn mà không quan tâm tới chất lượng

The government churns out educational policies every few months. (Chính phủ đã đưa ra hàng loạt chính sách giáo dục chỉ trong vài tháng.)

  • clag up: Làm tắc, cản trở

His arteries are clagged up because he eats so much saturated fat. (Động mạch của anh ta bị tắc do anh ta ăn quá nhiều chất béo.)

  • clam up: Im lặng, ngồi im thin thít

Everybody clammed up when the Principal entered. (Mọi người im lặng khi vị hiệu trưởng tiến vào.)

  • clamp down on: Hạn chế, kiểm soát

The government are clamping down on antisocial behaviour. (Chính phủ đang hạn chế hành vi vô văn hóa.)

  • claw back: Thu tiền lại/ Chiếm lại, lấy lại

The new tax will claw back what the government has given out in grants. (Luật thuế mới sẽ lấy lại những gì mà chính phủ đã phân phối trong các trợ cấp.)

The opposition parties are trying to claw back the voters they lost in the last election. (Các đảng đối lập đang cố gắng để lấy lại số phiếu mà họ đã để tuột mất trong cuộc bầu cử lần trước.)

  • clean off: Dọn dẹp đĩa hoặc cái gì bẩn

After dinner, I cleaned off the table. (Sau bữa tối, tôi đã dọn dẹp bàn ăn.)

  • clean out: Dọn dẹp sạch sẽ/ Dùng hoặc bòn rút hết tiền của ai

I really must clean the study out; there's stuff all over the floor and piles of paper everywhere. (Tôi thực sự phải dọn dẹp sạch sẽ nơi học tập; có nhiều thứ ở trên sàn và các tập giấy ở khắp mọi nơi.)

The holiday cleaned me out - I'm broke till the end of the month. (Kì nghỉ đã bòn rút hết tiền của tôi - Tôi cháy túi cho tới cuối tháng.)

  • clean up: Dọn dẹp vệ sinh/ Kiếm được một món tiền lớn

Clean this bedroom up; it's so dirty. (Dọn dẹp phòng ngủ này đi; nó thật là bẩn.)

At the horse races yesterday we really cleaned up. (Tại cuộc đua ngựa ngày hôm qua, chúng tôi thực sự đã kiếm được món tiền lớn.)

  • clear away: Rời khỏi một địa điểm/ Dọn dẹp, làm cho sạch sẽ

We were told to clear away from the scene of the accident. (Chúng tôi được bảo rời khỏi hiện trường vụ tai nạn.)

After dinner, I cleared away the plates and dishes. (Sau bữa tối, tôi đã dọn dẹp các đĩa ăn.)

  • clear off: Rời nơi nào đó một cách nhanh chóng

As soon as the trouble started, we cleared off. (Ngay khi xảy ra tình trạng rắc rối, chúng tôi đã rời đi nhanh chóng.)

  • clear out: Dọn dẹp sạch sẽ/ Rời khỏi nơi nào đó

I spent the whole weekend clearing out the attic as it was full of papers and other junk. (Tôi đã dành cả tuần lễ để dọn dẹp gác xép khi nó chất đầy bởi giấy vụn.)

I told them to clear out because they were making so much noise. (Tôi đã bảo họ rời khỏi bởi vì họ quá ầm ĩ.)

  • clear up: Tiêu tan (một căn bệnh)/ Dọn dẹp/ Giải thích/ (Thời tiết) cải thiện

I took the antihistamines and the rash cleared up right away. (Tôi đã uống thuốc kháng sinh và chứng phát ban đã tiêu tan ngay lập tức.)

Could you clear these points up before we go any further? (Bạn có thể giải thích các vấn đề này trước khi chúng ta thảo luận sâu hơn không?)

The skies cleared up and the sun came out. (Thời tiết đã cải thiện và mặt trời đã xuất hiện.)

  • click through: Mở một quảng cáo trên internet

Only a tiny fraction of users click through the banner adverts. (Chỉ một phần nhỏ người sử dụng mở các biển quảng cáo.)

  • climb down: Chấp nhận rằng bạn đã sai và cần thay đổi quan điểm; chịu thua; nhượng bộ

The Prime Minister had to climb down over his tax proposals because there was so much opposition from the members of his own party. (Vị thủ tướng đã phải chấp nhận rằng đề xuất thuế của ông ta là sai bởi vì có quá nhiều sự phản đối từ các thành viên trong đảng của ông.)

  • cling on: Giữ chặt, nắm chặt

He told me to cling on as the motorbike accelerated. (Cậu ta đã bảo tôi giữ chặt khi xe máy tăng tốc.)

  • cling on to: Cố gắng giữ lấy (không muốn từ bỏ) cái gì

They clung on to power despite the protests. (Họ cố gắng giữ lấy quyền lực bất chấp các sự phản đối.)

  • cling to: Giữ mãi, duy trì niềm tin, hi vọng, ...

They cling to their old way of thinking. (Họ vẫn giữ cách suy nghĩ cũ.)

  • clog up: Kẹt, tắc

The traffic's so bad; the roads get clogged up at rush hour. (Giao thông quá tồi tệ; các con đường bị tắc tại giờ cao điểm.)

  • close down: Đóng cửa hẳn (không buôn bán, kinh doanh nữa)/ (Thể thao) Ngăn chặn đối thủ

The banks have closed down a lot of branches in villages over the last few years. (Các ngân hàng đã đóng cửa rất nhiều chi nhánh trong các ngôi làng trong vài năm gần đây.)

He closed the player down and stopped him being a threat. (Hắn ta ngăn cản người chơi và dừng anh ta lại bằng một lời đe dọa.)

  • close in: Bao quanh, bao phủ/ Tiến gần đến

The fog closed in and we couldn't see two meters in front of us. (Sương mù bao phủ và chúng tôi đã không thể nhìn thấy 2 mét trước mặt.)

The police were closing in so they decided to try to make a break. (Cảnh sát đang tiến dần đến vì thế họ đã quyết định cố gắng tẩu thoát.)

  • close in on: Tới gần ai đó

The police were closing in on the gang. (Cảnh sát đang tiến dần tới tụi đó.)

  • close in upon: Tới gần ai đó

The police were closing in upon the gang. (Cảnh sát đang tiến dần đến tụi nó.)

  • close off: Chặn không cho ai vào một nơi nào đó

The police closed the road off after the explosion. (Cảnh sát chặn con đường sau khi có tiếng nổ.)

  • close on: Tiến gần hơn

She is closing on the leader of the race. (Cô ấy đang tiến gần tới nhóm dẫn đầu của cuộc đua.)

  • close out: Làm cái gì kết thúc/ Đóng, dừng sử dụng/ Bỏ qua, loại trừ ai

We closed out the meeting early and went home. (Chúng tôi đã kết thúc hội nghị và đi về nhà.)

She closed out the account and changed to another bank. (Cô ta đã đóng tài khoản và chuyển sang ngân hàng khác.)

They always close me out of their plans. (Họ luôn luôn loại trừ tôi trong các kế hoạch của họ.)

  • close up: Đóng hẳn, đóng hoàn toàn cái gì/ Tiến lại gần nhau

They close up the building after everyone has left. (Họ đóng hoàn toàn tòa nhà sau khi mọi người đã rời khỏi.)

They closed up when they saw the gang coming towards them. (Họ tiến lại gần nhau khi họ nhìn thấy bọn kia đang tiến về phía họ.)

  • cloud over: Tối sầm lại, u ám

The morning started bright and warm, but it clouded over around midday and poured with rain.( Buổi sáng đã bắt đầu sáng sủa và ấm áp, nhưng nó đã tối sầm lại quanh buổi trưa và đổ mưa như nhút.)

  • clown about: Cư xử ngu ngốc và lãng phí thời gian, làm trò hề

The students were clowning about all lesson. (Các sinh viên đó đã cư xử ngu ngốc và lãng phí thời gian cả buổi học.)

  • clown around: Cư xử ngu ngốc và lãng phí thời gian, làm trò hề

I couldn't concentrate because they were clowning around all afternoon. (Tôi đã không thể tập trung bởi vì họ đang làm trò hề cả buổi chiều.)

  • coast along: Làm gì mà không cố gắng, nỗ lực nhiều

She's been coasting along all year and hasn't made a lot of progress. (Cô ấy đã không cố gắng trong cả năm và đã không đạt được nhiều thành công.)

  • cobble together: Làm hoặc tạo ra cái gì một cách vội vã

They cobbled a few pages together and submitted it. (Họ làm một vài trang một cách vội vã và đệ trình nó.)

  • cock up: Làm hỏng cái gì

It was so easy, but he managed to cock everything up. (Nó quá dễ, nhưng anh ta đã làm hỏng mọi thứ.)

  • colour (color) up: Thẹn đỏ mặt

He coloured (colored) up when he was caught stealing from the till. (Anh ta đã thẹn đỏ mặt khi anh ta bị bắt lúc đang trộm tiền trong ngăn kéo.)

  • come across: Tình cờ gặp, thấy ai, cái gì/ Đồng ý quan hệ (tình dục) với ai/ Tạo, gây ấn tượng gì

I came across my old school reports when I was clearing out my desk. (Tôi tình cờ thấy các phiếu thành tích học tập cũ khi tôi đang dọn dẹp bàn học.)

I was surprised when she came across on the first night. (Tôi ngạc nhiên khi cô ấy đồng ý quan hệ tình dục ngay buổi tối đầu tiên.)

He came across as shy because he spoke so quietly. (Anh ta tạo ấn tượng là người nhút nhát bởi vì anh ấy nói khá nhỏ.)

  • come along: Hộ tống, đi kèm/ Di chuyển nhanh hơn để bắt kịp

May I come along on your trip tomorrow? (Anh có thể hộ tống em đi chơi ngày mai được không?)

Come along, we'll never get there if you don't keep up with us. (Nhanh lên nào, chúng ta sẽ không tới đó nếu bạn không theo kịp chúng tớ.)

  • come apart: Vỡ thành mảnh nhỏ

It came apart when I tried to lift it off the floor and I had to glue it back together. (Nó vỡ thành các mảnh khi tôi cố gắng nhấc nó lên khỏi sàn và tôi đã phải lấy keo dán nó lại với nhau.)

  • come around: Tỉnh lại, phục hồi ý thức

It took several hours after the operation before he came around. (Mất vài giờ sau cuộc phẫu thuật trước khi anh ấy tỉnh lại.)

  • come around to: Đồng ý hoặc chấp nhận điều gì mà trước đó bạn phản đối hoặc không thích

They have started coming around to our way of thinking and are less hostile. (Họ đã bắt đầu chấp nhận lối suy nghĩ của chúng tôi và bớt phản đối hơn.)

  • come back: Trở lại, trở về

I left work and came back home early. (Tôi rời nơi làm việc và trờ về nhà sớm.)

  • come before: Trình diện trong phiên tòa do cáo buộc phạm tội

He came before the court on charges of speeding. (Anh ta trình diện ở tòa trước các cáo buộc về vi phạm tốc độ.)

  • come by: Thăm ai đó/ Đạt được, kiếm được

I'll come by after work and see if you need any help. (Tôi sẽ đến thăm bạn sau khi xong việc và xem bạn có cần giúp đỡ không.)

How did you come by that Rolex? (Bạn kiếm được chiếc Rolex đó như thế nào vậy?)

  • come down: Mưa/ Di chuyển (từ vùng này qua vùng khác)

Just look at the rain coming down! I'm not going out in that. (Nhìn vào cơn mưa đang đến kìa! Tôi sẽ không ra ngoài đó đâu.)

When you're next in London, come down and see us. (Khi bạn dừng chân ở Lôn-Đôn, di chuyển và ghé thăm chúng tớ.)

  • come down on: Phê bình, khiển trách ai nặng nề

The management really came down on him for losing the contract. (Giám đốc thực sự đã khiển trách anh ta nặng nề vì đã để tuột mất hợp đồng đó.)

  • come down to: Chung qui là

It all comes down to a question of who tries hardest. (Chung qui đó là một câu hỏi cho ai cố gắng nhất.)

  • come down upon: Phê bình, khiển trách ai nặng nề

They will come down upon us if we are late. (Họ sẽ khiển trách chúng tôi nặng nề nếu chúng tôi tới muộn.)

  • come down with: Ốm, ngã bệnh

She came down with a virus. (Cô ấy đã ốm vì virut.)

  • come forth: Trình diện, ra mắt

The draft proposal came forth in April. (Bản đề xuất phác thảo đã trình diện vào tháng Tư.)

  • come forth with: Cung cấp thông tin

None of the witnesses came forth with an accurate description of the gang. (Không ai trong số nhân chứng đã cung cấp thông tin miêu tả chính xác về bọn chúng.)

  • come from: Nơi bạn sinh ra (thường dịch là "đến từ ...")

She comes from Viet Nam. (Cô ấy đến từ Việt Nam.)

  • come in: (Chuyến bay) đến nơi/ Xếp hạng trong một cuộc đua/ Chứa đựng tin tức

The plane came in at two-thirty in the morning. (Chuyến bay đã tới vào lúc 2.30 sáng.)

I did my best but came in last but one in the race. (Tôi đã cố gắng hết sức nhưng chỉ xếp hạng áp chót trong cuộc đua.)

Reports are just coming in of an assassination attempt on the President. (Các bản tin chứa đựng thông tin về nỗ lực ám sát vị tổng thống.)

  • come in for: Nhận (phê bình, chỉ trích, khen ngợi, ...)

John's come in for quite a lot of criticism of late. (Mới đây John đã nhận khá nhiều lời chỉ trích.)

  • come into: Là quan trọng, là thích hợp/ Thừa hưởng, thừa kế

Money doesn't come into it; I simply will not do it under any circumstances. (Tiền bạc không là vấn đề quan trọng; đơn giản là tôi sẽ không làm điều đó trong bất cứ tình huống nào.)

She came into a lot of money when her grandmother died. (Cô ta đã thừa hưởng rất nhiều tiền khi bà cô ấy mất.)

  • come into use: Bắt đầu đi vào sử dụng

The computerised system came into use at the end of last year. (Hệ thống điện toán hóa đã đi vào sử dụng vào cuối năm ngoái.)

  • come off: Bong ra, rời ra/ Thành công

I picked it up and the handle came off in my hand. (Tôi nhấc nó lên và cái tay cầm bong ra trong tay tôi.)

I was surprised when the plan came off so easily. (Tôi ngạc nhiên khi kế hoạch thành công quá dễ dàng.)

  • come off it: Tôi không tin những gì bạn đang nói

Come off it; tell me the truth, please. (Tôi không tin những gì bạn đang nói; xin vui lòng hãy nói cho tôi sự thật đi.)

  • come on: Cổ vũ, khích lệ/ Bắt đầu đau ốm/ Bắt đầu vận hành (máy móc, ...)

Come on; don't give up now when you're so close to the finish line. (Cố lên nào; đừng từ bỏ bây giờ khi mà bạn gần về đích rồi.)

I've got a bit of a headache. I hope it doesn't mean I've got flu coming on. (Tôi có một chút đau đầu. Tôi hi vọng là tôi sẽ không bắt đầu bị cảm.)

The central heating comes on automatically an hour before I have to get up. (Thiết bị sưởi trung tâm bắt đầu vận hành tự động một giờ trước khi tôi phải thức dậy.)

  • come out: Để lộ bí mật, tin tức, .../ Phát hành, xuất bản ra công chúng/ Giặt, tẩy sạch cái gì/ Tuyên bố công khai mình là người đồng tính/ (Mặt trời) xuất hiện, ló ra

The details of the scandal came out in the press and she had to resign. (Chi tiết về vụ xì-căng-đan đã để lộ với cánh báo chí và cô ta phải từ chức.)

The band's new CD is coming out in September. (Đĩa mới của ban nhạc sẽ phát hành vào tháng Chín.)

The red wine I spilt just will not come out of the carpet no matter what I try to clean it with. (Rượu vang đỏ tôi làm tràn sẽ không bị tẩy sạch khỏi tấm thảm dù cho tôi có cố gắng làm sạch nó.)

She came out at university and has been living with her partner, Jane, for the last couple of years. (Cô ấy công khai mình là người đồng tính ở trường đại học và đã chung sống với người bạn đời của cô ta, Jane, trong vài năm trở lại đây.)

It started cloudy, but then the sun came out and we all went to the park. (Trời đã bắt đầu u ám, nhưng sau đó mặt trời xuất hiện và tất cả chúng tôi đi tới công viên.)

  • come out in: Nổi lên, bị phủ (bởi mụn nhọn, phát ban, ...)

She came out in a nasty rash after touching the poisonous plant by mistake. (Cô ấy đã nổi mụn phát bạn sau khi sai lầm chạm vào cây độc.)

  • come out of: Phục hồi ý thức

After three years, he came out of the coma. (Sau ba năm, anh ta đã phục hồi ý thức sau hôn mê.)

  • come out with: Đưa ra, phát hành cái gì/ Phát biểu, nói cái gì một cách đột nhiên, thình lình

They have just come out with a new version. (Họ vừa phát hành một phiên bản mới.)

She came out with the answer when everyone was expecting it to remain unsolved. (Thình lình cô ấy đưa ra câu trả lời khi mà tất cả mọi người đang cho rằng nó sẽ không được giải đáp.)

  • come over: (Sức khỏe) Cảm thấy lạ/ (Tư tưởng) Xâm chiếm

I came over all faint and weak because my sugar level was too low. (Tôi đã cảm thấy uể oải và ốm yếu bởi vì đường huyết của tôi quá thấp.)

I'm sorry about last night - I don't know what came over me. (Tôi xin lỗi về tối hôm qua - Tôi không biết cái gì đã xâm chiếm đầu óc tôi nữa.)

  • come round: Tỉnh lại (sau thuốc gây mê)/ Thay đổi ý kiến, quan điểm

She came round and learned that the operation had been a complete success. (Cô ấy đã tỉnh lại và biết rằng ca phẫu thuật đã hoàn toàn thành công.)

At first she didn't like the idea, but she came round to our way of thinking in the end. (Lúc đầu cô ta không thích ý tưởng đó, nhưng cuối cùng cô ấy cũng thay đổi theo cách suy nghĩ của chúng tôi.)

  • come through: (Thông báo, tin tức) Công bố, phát ra/ Thoát, qua khỏi (một căn bệnh, một tình trạng khó khăn)/ Đưa ra kết quả (đã hứa)

News is coming through of a major accident on the M25, where freezing fog has been making driving conditions extremely dangerous. (Tin tức đang phát về một vụ tai nạn nghiêm trọng trên đường M25, nơi có sương mù lạnh giá đang làm điều kiện lái xe trở nên đặc biệt nguy hiểm.)

He's very ill but doctors expect him to come through. (Anh ấy rất yếu nhưng các bác sĩ tin rằng anh ấy sẽ qua khỏi.)

They promised they'd do it, but they haven't come through yet. (Họ đã hứa họ sẽ làm điều đó, nhưng họ vẫn chưa đưa ra kết quả.)

  • come through with: Cung cấp cái gì cần thiết

He didn't come through with the money and they went bust. (Anh ta đã không cung cấp số tiền cần thiết và họ phá sản.)

  • come to: Tỉnh lại, hồi phục (sau hôn mê)/ Kết quả là, dẫn đến, đưa đến/ Nhớ lại cái gì/ Lên tới, ngang bằng cái gì

She came to an hour after the operation. (Một giờ sau cuộc phẫu thuật, cô ấy đã tỉnh lại.)

If it comes to war, NATO forces will be stronger in the air. (Nếu nó dẫn đến chiến tranh, quân đội NATO sẽ là mạnh mẽ hơn trong không trung.)

The idea came to me when we were on holiday. (Ý nghĩ đó đã đến với tôi khi chúng tôi đang đi nghỉ.)

The bill came to £30. (Hóa đơn lên tới 30 bảng.)

  • come up: Xảy ra, xuất hiện/ (Mặt trời) mọc

I'll be late home tonight because something's come up at work has to be ready for tomorrow morning. (Tôi sẽ về nhà muộn tối nay bởi vì có một vài thứ xảy ra ở nơi làm việc cần phải sẵn sàng vào buổi sáng mai.)

The sun came up just as we reached the outskirts of the town. (Mặt trời đã mọc ngay khi chúng tôi vừa đi ra vùng ngoại ô.)

  • come up against: Đối mặt với vấn đề hoặc tình trạng khó khăn

They came up against a lot of opposition to their plans for an out-of-town supermarket development. (Họ vấp phải nhiều sự phản đối về kế hoạch phát triển một siêu thị bên ngoài thị trấn của họ.)

  • come upon: Chợt gặp, tình cờ thấy

I came upon the book in a little second-hand bookshop in Dorset. (Tôi tình cờ thấy cuốn sách đó trong một hiệu sách cũ nhỏ ở Dorset.)

  • conjure up: Gợi lên cái gì đó (như một bức tranh) trong tâm trí/ Tạo hoặc làm cái gì đột ngột, không báo trước

It conjures up memories of my school days. (Nó gợi lên trong tâm trí tôi bức tranh về ngày còn đi học.)

I had to conjure up a full weekend's entertainment for the visitors with no notice at all. (Tôi đã phải tạo một buổi chiêu đãi cuối tuần cho các vị khách mà chẳng sự báo trước nào.)

  • conk out: Ngủ gục, chìm ngay vào giấc ngủ/ Đột nhiên hỏng, dừng làm việc

I was exhausted and conked out on the sofa. (Tôi đã quá mệt và ngủ gục ngay trên ghế sô pha.)

The printer conked out so I couldn't get a hard copy. (Chiếc máy in đã đột nhiên hỏng vì thế tôi không thể nhận được bản copy.)

  • contract in: Đồng ý tham gia vào

Since it started, many companies have contracted in to lend their support. (Từ khi nó bắt đầu, nhiều công ty đã đồng ý tham gia hỗ trợ.)

  • contract out: Cho thầu

They have contracted out their catering services to save money. (Họ đã cho thầu các dịch vụ cung cấp thực phẩm để tiết kiệm tiền.)

  • contract out of: Rút lui khỏi một hợp đồng, giao kèo

You can contract out of the pension scheme if you wish. (Bạn có thể rút lui khỏi chế độ lương hưu nếu bạn muốn.)

  • cool down: Làm mát, nguội hơn/ (Làm ai) Trở nên bình tĩnh, bớt kích động

I left the tea for a minute until it had cooled down enough to drink. (Tôi để nước trà khoảng một phút cho tới khi nó đã đủ nguội để uống.)

It took me ages to cool down after the argument. (Rất lâu sau tôi mới trở nên bình tĩnh sau cuộc tranh cãi.)

  • cool off: Trở nên bình tĩnh hơn

We'll talk to Fred once he cools off and can talk rationally. (Chúng ta sẽ nói chuyện với Fred khi cậu ta trở nên bình tĩnh hơn và có thể nói chuyện một cách có lý trí.)

  • coop up: Giam, nhốt vào một khu vực nhỏ

They cooped the dog up in a tiny room. (Họ nhốt con chó vào trong một căn phòng nhỏ xíu.)

  • cop it: Gặp rắc rối

They really copped it when they got caught shoplifting. (Họ thực sự gặp rắc rối khi họ bị tóm khi ăn cắp ở cửa hàng.)

  • cop off: Rời nơi làm việc, trường học sớm/ Hôn, yêu hoặc quan hệ tình dục với ai

We copped off early on Friday because there was nothing to do. (Chúng tôi đã rời nơi làm việc sớm vào thứ Sáu bởi vì chẳng có việc gì để làm cả.)

She copped off with John at the end-of-term party. (Cô ta đã hôn John tại buổi tiệc cuối kì.)

  • cop out: Chọn một cách dễ hơn

She was going to take a Master's degree but copped out and chose the Diploma course instead. (Cô ấy đã dự định học Thạc sĩ nhưng sau đó thay đổi và chọn khóa học chứng chỉ để thay thế.)

  • cost up: Ước tính chi phí của việc gì dự định làm

The decorators are going to cost up the work tomorrow. (Ngày mai người trang trí sẽ ước tính chi phí của công việc đó.)

  • cotton on: Hiểu

It took me ages to cotton on to what they were planning. (Đã phải mất rất lâu tôi mới hiểu những gì họ đang dự định.)

  • cough up: Khạc ra

He gave up smoking after he coughed up some blood. (Cậu ấy đã bỏ hút thuốc sau khi cậu ấy ho ra máu.)

  • could do with: Cần hoặc muốn cái gì

I could really do with a cup of tea. (Tôi thực sự cần một tách trà.)

  • count against: Cái gì gây bất lợi cho ai

Not having a university degree will count against her. (Việc không có trình độ đại học sẽ gây bất lợi cho cô ấy.)

  • count among: Xem ai như là một bộ phận của một nhóm

I count her among my closest friends. (Tôi xem cô ấy như là người bạn thân nhất của tôi.)

  • count down: Chờ đợi cái gì xảy ra một cách nôn nóng, đếm ngược

I'm counting down the days till they leave. (Tôi (đang nôn nóng chờ) đếm ngược đến ngày họ rời khỏi.)

  • count for: Được công nhận là quan trọng, đáng giá

Experience counts for a lot in decision making. (Kinh nghiệm là quan trọng rất nhiều trong việc tạo quyết định.)

  • count in: Bao gồm ai/cái gì

If you're going on that skiing holiday, you can count me in; I'd love to go. (Nếu bạn đang dự định đi kì nghỉ trượt tuyết đó, bạn có thể bao gồm cả tôi; tôi thích đi lắm.)

  • count off: Đếm rõ ràng từng số một trong một dãy

They counted the students off as they arrived. (Họ đếm từng sinh viên khi họ đến.)

  • count on: Phụ thuộc vào, dựa vào, tin cậy vào/ Mong đợi điều gì xảy ra và xây dựng kế hoạch dựa vào nó

You can count on them; if they have promised to do something, they'll do it. (Bạn có thể tin cậy vào họ; nếu họ đã hứa làm gì, họ sẽ làm điều đó.)

I was counting on the payment arriving last week and was really angry when it didn't arrive as I didn't have enough money to pay for everything. (Tôi đã mong đợi khoản thanh toán đến vào tuần trước và thật sự tức giận khi nó đã không tới làm tôi không có đủ tiền để chi trả cho mọi thứ.)

  • count out: Loại trừ/ Đếm (đồ vật) từng cái một

I don't want to go - you can count me out. (Tôi không muốn đi đâu - bạn có thể loại trừ tôi ra.)

He counted out £250 and paid me. (Anh ta đã đếm 250 bảng và trả tôi.)

  • count towards: Là một phần cần thiết để hoàn thành cái gì

The coursework counts towards the final grade. (Đồ án môn học là phần bắt buộc của năm cuối.)

  • count up: Thêm vào, cộng vào

Count up the number of tickets sold, please. (Vui lòng cộng thêm vào số các vé đã bán.)

  • count upon: Mong đợi điều gì xảy ra và xây dựng kế hoạch dựa vào nó/ Phụ thuộc vào, dựa vào, tin cậy vào

I was counting upon their support and lost because they didn't vote my way. (Tôi đã mong đợi vào sự hỗ trợ của họ và đã thất bại bởi vì họ đã không bỏ phiếu cho biện pháp của tôi.)

I count upon them to help me. (Tôi tin tưởng họ sẽ giúp tôi.)

  • cover for: Đưa ra lời xin lỗi/ Làm công việc, nhiệm vụ giùm ai khi người đó vắng mặt

She asked me to cover for her if anyone asked when she'd gone. (Cô ấy yêu cầu tôi đưa ra lời xin lỗi giúp cố ấy nếu bất kì ai hỏi khi mà cô ấy đã đi.)

I covered for her while she was off sick. Tôi đã làm công việc của cô ấy trong khi cô ấy ốm.

  • cover up: Giấu diếm, che đậy

They tried to cover up the incident but it got into the newspapers. (Họ đã cố gắng che đậy vụ việc nhưng nó đã làm các tờ báo quan tâm.)

  • cozy up: Tự làm chính bạn thoải mái, ấm áp

It was cold and I cozied up by the fire. (Trời lạnh và tôi đã tự sưởi ẩm bằng ngọn lửa.)

  • cozy up to: Tự gây ấn tượng với ai đó

He's been cozying up to our boss because he wants a pay rise. (Anh ta đã tự gây ấn tượng với sếp của chúng tôi bởi vì anh ta muốn một sự tăng lương.)

  • crack down on: Bắt ai phải chịu cách xử lý nghiêm ngặt hơn bình thường

The police always crack down on drink-driving offences over the Christmas period. (Cảnh sát luôn luôn xử phạt nặng hơn mức bình thường với các lỗi lái xe trong tình trạng say xỉn trong mùa Giáng sinh.)

  • crack on: Tiếp tục đang làm gì

We had to crack on to get everything finished on time. (Chúng tôi đã phải tiếp tục làm việc để mọi thứ hoàn thành đúng giờ.)

  • crack up: Suy sụp, kiệt sức nghiêm trọng/ Tình trạng tín hiệu xấu trên điện thoại/ Phá lên cười/ Làm hư hại một chiếc xe hơi nghiêm trọng

He cracked up after his son died and had to take a couple of months off work. (Ông ấy đã suy sụp nghiêm trọng sau khi cậu con trai của ông mất và đã phải nghỉ việc vài tháng trời.)

You'll have to talk louder - you're cracking up. (Bạn sẽ phải nói to lên - bạn đang gặp vấn đề tín hiệu xấu.)

Everybody cracked up when he told the joke. (Mọi người đã phá lên cười khi cậu ta nói chuyện tiếu lâm.)

He cracked his car up last night when he came off the road. (Anh ấy làm chiếc xe hư hại nghiêm trọng tối qua khi anh ta trượt ra khỏi con đường.)

  • crank out: Tạo nhanh ra nhiều thứ

My boss keeps cranking out stupid memos. (Xếp tôi tiếp tục tạo nhanh ra nhiều thư báo ngớ ngẩn.)

  • crank up: Tiêm, chích các thuốc không thuộc về y học/ Quay (máy)/ Tăng lên, to lên

He's been cranking up heroin for years. (Hắn ta đã chích hê-rô-in trong nhiều năm.)

He cranked the saw up. (Anh ta quay cái máy cưa.)

I cranked the volume up as high as it would go. (Tôi đã tăng âm lượng cao nên mức cần thiết.)

  • crash out: Ngủ tại nhà ai đó (khi bạn quá mệt, say ... không về được)/ Ngủ gục, ngủ lăn quay

John crashed out at a friend's flat after the end-of-term party. (John ngủ ngay tại căn hộ của một người bạn sau bữa tiệc cuối khóa.)

I crashed out in front of the TV last night. (Tôi ngủ gục ngay trước chiếc TV tối qua.)

  • cream off: Chọn lựa, gạn lấy những người xuất sắc, đặc biệt, ... để họ có thể nhận sự đối đãi đặc biệt/ Nhận nhiều tiền, thường là không công bằng trong một giao dịch, hợp động kinh doanh

The private schools cream off many of the best pupils. (Các trường tư gạn lấy rất nhiều học sinh xuất sắc.)

He wondered how much John had creamed off in addition to his share. (Anh ta muốn biết xem John đã nhận được thêm bao nhiêu tiền cộng thêm vào cổ phiếu của cậu ấy.)

  • creep in: Bắt đầu trở nên đáng chú ý, dễ nhận thấy/  Vẫn xuất hiện bất chấp các nỗ lực để loại bỏ

He tried to stay calm, but you could hear the anger creeping in. (Anh ấy đã cố gắng bình tĩnh, nhưng bạn có thể dễ nhận thấy sự giận dữ trong anh ta.)

Errors crept in as the text got longer. (Các lỗi vẫn xuất hiện khi phần văn bản trở nên dài hơn.)

  • creep into: Trở nên dễ nhận thấy trong cái gì đó

An angry tone crept into her voice. (Giọng điệu giận dữ trở nên dễ nhận thấy trong giọng nói của anh ấy.)

  • creep out: Làm ai lo lắng, băn khoăn

He creeps me out when he gets drunk. (Anh ấy làm tôi lo lắng khi anh ấy say xỉn.)

  • creep out on: Làm, thực hiện cùng một hoạt động trong khoảng thời gian dài

He's been creeping out on that computer game all day. (Cậu ta đã chơi trò chơi điện từ đó suốt cả ngày.)

  • creep over: Bắt đầu có cảm giác tiêu cực

Fear crept over me as I walked through the graveyard. (Nỗi sợ hãi đã bao trùm lấy tôi khi tôi đi ngang qua nghĩa địa.)

  • creep up on: Tiến gần đến mà không ai nhận thấy

They crept up on their rivals and overtook them. (Họ đã tiến gần đến đối thủ mà không ai nhận thấy và vượt qua đối thủ.)

  • crop up: (Vấn đề, khó khăn, ...) Xuất hiện đột xuất

I'm going to be late tonight as something has just cropped up at work. (Tôi sẽ về nhà muộn tối nay bởi vì có một vài việc xuất hiện đột xuất ở nơi làm việc.)

  • cross off: Gạch đi, xóa đi (khỏi danh sách)

She crossed him off her Christmas card list after they argued. (Cô ấy gạch tên anh ta khỏi danh sách thiệp Giáng Sinh sau khi họ cãi nhau.)

  • cross out: Gạch một dòng ngang qua phần ghi chép để chỉ rằng phần đó là sai

She crossed out her mistakes and wrote the correct answers above them. (Cô ấy gạch ngang phần trả lời sai của mình và viết câu trả lời đúng vào trên chúng.)

  • cross up: Đánh lừa, lừa đảo

The treasure map was deliberately drawn to cross us up. (Bản đồ kho báu đó đã được cố ý vẽ để đánh lừa chúng ta.)

  • cruise through: Dễ dàng vượt qua, thành công

He cruised through the exam. (Anh ấy đã dễ dàng vượt qua kì thi.)

  • crumb down: Dọn dẹp bàn ăn trong nhà hàng

The waiter crumbed down before the coffee was served. (Bồi bàn đã dọn dẹp bàn ăn trước khi cà phê được phục vụ.)

  • cry off: Hủy bỏ một cuộc hẹn

I've got to work tonight; can I cry off going out for dinner? (Tôi phải đi làm tối nay; tôi có thể không ra ngoài ăn tối không?)

  • cry out: Kêu đau đớn, thét lên đau đớn

He cried out when he dropped the box on his toes. (Anh ấy đã kêu lên đau đớn khi anh ấy làm rơi chiếc hộp vào ngón chân.)

  • cut across: Đi tắt/ Tác động, ảnh hưởng đến các nhóm, tầng lớp, ... khác nhau

It'll be quicker if we cut across the park. (Sẽ nhanh hơn nếu chúng ta đi tắt qua công viên.)

The law cuts across all social classes. (Bộ luật đó tác động đến mọi tầng lớp xã hội.)

  • cut back: Cắt giảm/ Tỉa bớt, cắt bớt (cây)

The firm cut back production because sales were sluggish. (Công ty đã cắt giảm sản lượng bởi vì lượng hàng bán được khá chậm.)

We cut the tree back every winter. (Chúng tôi tỉa bớt cây đó vào mỗi mùa đông.)

  • cut back on: Giảm tiêu dùng

The government has decided to cut back on spending on the armed forces. (Chính phủ đã quyết định cắt giảm chi tiêu vào các lực lượng vũ trang.)

  • cut down on: Giảm bớt

Doctors advised her to cut down on the amount of saturated fats in her diet. (Các bác sĩ khuyên cô ấy giảm bớt lượng chất béo trong chế độ ăn kiêng của cô ấy.)

  • cut in: Bắt đầu vận hành/ Chen ngang sau khi đã vượt (xe ô tô)/ Nói xen vào/ Chia cho ai một phần lợi tức (trong kinh doanh); chia phần

The fans cut in when the engine starts getting too hot. (Các chiếc quạt bắt đầu chạy khi động cơ bắt đầu trở nên quá nóng.)

A car cut in and nearly caused an accident. (Một chiếc xe ô tô bất chợt chen ngang và suýt gây ra một vụ tai nạn.)

We were having a conversation when he came up and cut in. (Chúng tôi đang có một cuộc nói chuyện thì anh ta đến và nói xen vào.)

We had to cut the police in on the deal to avoid trouble. (Chúng ta phải chia phần cho cảnh sát trong vụ làm ăn này để tránh rắc rối.)

  • cut it out: Thôi đi! (Dừng cách cư xử không đúng đắn)

Cut it out and keep quiet. (Hãy thôi đi và giữ im lặng giùm.)

  • cut off: Ngắt, cắt (điện, kết nối, ...)/ Cách li, cô lập

The telephone's been cut off because we didn't pay the bill. (Điện thoại đã bị ngắt kết nối bởi vì chúng tôi đã không chi trả hóa đơn.)

The heavy snow has blocked many roads and cut off a number of villages. (Cơn bão tuyết đã chặn nhiều con đường và cô lập nhiều ngôi làng.)

  • cut out: Loại, loại trừ/ Động cơ dừng hoạt động, chết máy/ Cắt tranh, ảnh, ... từ tạp chí, .../ Rời đi nhanh/ Tách vật nuôi từ một nhóm

I'm cutting out salt from my diet. (Tôi đang loại muối ra khỏi chế độ ăn kiêng của tôi.)

The car cut out at the traffic lights just as they went green. (Chiếc xe hơi chết máy tại nơi tín hiệu đèn giao thông ngay khi chúng chuyển sang màu xanh.)

I cut some pictures out to use as visual aids. (Tôi đã cắt một vài bức ảnh để ngắm.)

We'd better cut out, the security men are on the way. (Chúng ta nên rời đi nhanh, viên bảo vệ đang trên đường tới.)

  • cut through: Giải quyết vấn đề khó khăn/ Đi qua một địa điểm thay vì phải đi vòng qua nó; băng qua/ Mở ra một lối hoặc con đường bằng cách cắt

She cut through the bureaucracy that was holding us up. (Cô ấy đã giải quyết được thói quan liêu mà đã làm trì trệ chúng ta.)

We cut through the park even though it was closed. (Chúng tôi đã băng qua công viên dù cho nó đã đóng cửa.)

The prisoners cut their way through the barbed wire and escaped. (Người tù đã cắt một lối đi bằng dây có cạnh và tẩu thoát.)

  • cut up: Cắt ra từng mảnh nhỏ hơn/ Làm bối rối/ Làm ai bị thương vì vết cắt

After cutting the tree down, the logger cut it up into logs. (Sau khi đốn ngã cái cây, người tiều phu cắt nó thành các khúc gỗ nhỏ.)

Her reaction really cut me up. (Phản ứng của cô ấy thật sự làm tôi bối rối.)

I cut my hand up when I broke the glass. (Tôi làm tay bị thương khi tôi làm vỡ chiếc cốc)

1 621 04/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: