Back off là gì? Tất tần tật về back off
Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Back off bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Back off
1. Định nghĩa back off
Back off: Lùi, lùi lại
1.1. Rút lui, dừng lại, ngừng tham gia vào một tình huống nào đó, thường là để cho phép người khác tự giải quyết
Ví dụ:
- She started to criticize me, but when my parents arrived, she suddenly backed off.
Cô ấy bắt đầu chỉ trích tôi, nhưng khi bố mẹ tôi đến, cô ấy đột ngột dừng lại.
- I know you're so worried about me but can you back off it all and let me deal with this problem on my own?
Tôi biết bạn rất lo lắng cho tôi nhưng bạn có thể dừng lại tất cả và để tôi giải quyết vấn đề này một mình không?
- I don't think she intends to back off all her evil intentions.
Tôi không nghĩ cô ta có ý định dừng lại mọi ý định xấu xa của mình.
1.2. Lùi lại phía sau khỏi ai đó, tránh xa ai đó, thứ gì đó, thường là vì bạn sợ hãi
Ví dụ:
- I realized the danger there and started to back off.
Tôi nhận ra sự nguy hiểm ở đó và bắt đầu lùi lại.
- He yelled at me to back off or he would open fire.
Ông ta hét lên yêu cầu tôi lùi lại nếu không sẽ nổ súng.
- She backed off and then turned to run away. I still don't understand why she acted like that.
Cô ấy lùi lại rồi quay lưng bỏ chạy. Tôi vẫn không hiểu tại sao cô ấy lại hành động như vậy.
1.3. Ngừng ủng hộ điều gì đó, hoặc quyết định không làm điều gì đó bạn đã định làm
Ví dụ:
- The company has unexpectedly backed off from investing real estate even though they had planned it for a long time.
Công ty đã bất ngờ rút lui khỏi đầu tư bất động sản mặc dù họ đã lên kế hoạch từ lâu.
- I'm so sad because my parents backed me off from joining a painting course.
Tôi rất buồn vì bố mẹ không cho phép tôi tham gia một khóa học vẽ tranh.
- Jack backed off his plan flying to Hawaii when he realized how huge the workload was.
Jack đã lùi lại kế hoạch bay đến Hawaii khi nhận ra khối lượng công việc khổng lồ như thế nào.
2. Một số từ đồng nghĩa với Back off
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
Abandon |
Ngừng thực hiện một hoạt động trước khi bạn hoàn thành nó |
They had to abandon their attempt to climb the mountain because of the poor weather conditions. Họ phải từ bỏ ý định leo núi vì điều kiện thời tiết xấu. |
Back down |
Thừa nhận rằng bạn đã sai hoặc bạn đã bị đánh bại |
Eventually, he backed down and apologized to me. Cuối cùng, anh ấy đã chùn bước và xin lỗi tôi. |
Back out |
Khi bạn nói rằng bạn sẽ làm điều gì đó nhưng bây giờ bạn lại không thực hiện nữa |
You promised to help me. You can't back out now, Jolie! Bạn đã hứa sẽ giúp tôi mà. Bạn không thể rút lui bây giờ đâu, Jolie! |
Balk |
Không sẵn sàng làm điều gì đó hoặc cho phép điều gì đó xảy ra |
I balked at the fantasy of having a conversation with him tomorrow. Tôi chùn bước khi tưởng tượng có một cuộc trò chuyện với anh ấy vào ngày mai. |
Give up |
Ngừng cố gắng làm điều gì đó trước khi bạn hoàn thành, thường là vì nó quá khó |
After ten minutes trying to get the answer to this question, I decided to give up. Sau mười phút cố gắng tìm câu trả lời cho câu hỏi này, tôi quyết định bỏ cuộc. |
Withdraw |
Ngừng tham gia vào một tình huống, có trách nhiệm cụ thể hoặc thuộc về một tổ chức |
Despite the real estate market crash, only one investor withdrew from the deal. Bất chấp sự sụp đổ của thị trường bất động sản, chỉ có một nhà đầu tư rút khỏi thương vụ này. |
Recede |
Lùi lại, di chuyển ra xa hơn về phía xa, hoặc trở nên kém rõ ràng hơn hoặc kém sáng hơn |
As time passed, the bad memories gradually receded in his mind. Khi thời gian trôi qua, những ký ức tồi tệ dần phai mờ trong tâm trí anh. |
Yield |
Từ bỏ quyền kiểm soát hoặc trách nhiệm đối với điều gì đó, thường là vì bạn bị buộc phải làm như vậy |
They were forced to yield their farmland to build factories. Họ buộc phải nhường đất ruộng để xây dựng nhà máy. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)