Back off là gì? Tất tần tật về back off

Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Back off bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh. 

1 417 lượt xem


Back off

1. Định nghĩa back off

Back off: Lùi, lùi lại

1.1. Rút lui, dừng lại, ngừng tham gia vào một tình huống nào đó, thường là để cho phép người khác tự giải quyết

Ví dụ:

- She started to criticize me, but when my parents arrived, she suddenly backed off.

Cô ấy bắt đầu chỉ trích tôi, nhưng khi bố mẹ tôi đến, cô ấy đột ngột dừng lại.

- I know you're so worried about me but can you back off it all and let me deal with this problem on my own?

Tôi biết bạn rất lo lắng cho tôi nhưng bạn có thể dừng lại tất cả và để tôi giải quyết vấn đề này một mình không?

- I don't think she intends to back off all her evil intentions.

Tôi không nghĩ cô ta có ý định dừng lại mọi ý định xấu xa của mình.

1.2. Lùi lại phía sau khỏi ai đó, tránh xa ai đó, thứ gì đó, thường là vì bạn sợ hãi 

Ví dụ:

- I realized the danger there and started to back off.

Tôi nhận ra sự nguy hiểm ở đó và bắt đầu lùi lại.

- He yelled at me to back off or he would open fire.

Ông ta hét lên yêu cầu tôi lùi lại nếu không sẽ nổ súng.

- She backed off and then turned to run away. I still don't understand why she acted like that.

Cô ấy lùi lại rồi quay lưng bỏ chạy. Tôi vẫn không hiểu tại sao cô ấy lại hành động như vậy.

1.3. Ngừng ủng hộ điều gì đó, hoặc quyết định không làm điều gì đó bạn đã định làm

Ví dụ: 

- The company has unexpectedly backed off from investing real estate even though they had planned it for a long time.

Công ty đã bất ngờ rút lui khỏi đầu tư bất động sản mặc dù họ đã lên kế hoạch từ lâu. 

- I'm so sad because my parents backed me off from joining a painting course.

Tôi rất buồn vì bố mẹ không cho phép tôi tham gia một khóa học vẽ tranh. 

- Jack backed off his plan flying to Hawaii when he realized how huge the workload was.

Jack đã lùi lại kế hoạch bay đến Hawaii khi nhận ra khối lượng công việc khổng lồ như thế nào.

2. Một số từ đồng nghĩa với Back off

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ 

Abandon

Ngừng thực hiện một hoạt động trước khi bạn hoàn thành nó

They had to abandon their attempt to climb the mountain because of the poor weather conditions.

Họ phải từ bỏ ý định leo núi vì điều kiện thời tiết xấu.

Back down

Thừa nhận rằng bạn đã sai hoặc bạn đã bị đánh bại

Eventually, he backed down and apologized to me.

Cuối cùng, anh ấy đã chùn bước và xin lỗi tôi.

Back out 

Khi bạn nói rằng bạn sẽ làm điều gì đó nhưng bây giờ bạn lại không thực hiện nữa

You promised to help me. You can't back out now, Jolie!

Bạn đã hứa sẽ giúp tôi mà. Bạn không thể rút lui bây giờ đâu, Jolie!

Balk

Không sẵn sàng làm điều gì đó hoặc cho phép điều gì đó xảy ra

I balked at the fantasy of having a conversation with him tomorrow.

Tôi chùn bước khi tưởng tượng có một cuộc trò chuyện với anh ấy vào ngày mai.

Give up

Ngừng cố gắng làm điều gì đó trước khi bạn hoàn thành, thường là vì nó quá khó

After ten minutes trying to get the answer to this question, I decided to give up.

Sau mười phút cố gắng tìm câu trả lời cho câu hỏi này, tôi quyết định bỏ cuộc.

Withdraw

Ngừng tham gia vào một tình huống, có trách nhiệm cụ thể hoặc thuộc về một tổ chức

Despite the real estate market crash, only one investor withdrew from the deal.

Bất chấp sự sụp đổ của thị trường bất động sản, chỉ có một nhà đầu tư rút khỏi thương vụ này.

Recede

Lùi lại, di chuyển ra xa hơn về phía xa, hoặc trở nên kém rõ ràng hơn hoặc kém sáng hơn

As time passed, the bad memories gradually receded in his mind.

Khi thời gian trôi qua, những ký ức tồi tệ dần phai mờ trong tâm trí anh.

Yield

Từ bỏ quyền kiểm soát hoặc trách nhiệm đối với điều gì đó, thường là vì bạn bị buộc phải làm như vậy

They were forced to yield their farmland to build factories.

Họ buộc phải nhường đất ruộng để xây dựng nhà máy.

1 417 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: