Agree on là gì? Tất tần tật về agree on
Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Agree on bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Agree on
1. Định nghĩa Agree on
Agree on: Đồng ý với điều gì
* Agree on là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Agree on được cấu tạo nên bởi động từ agree và giới từ on.
Agree:
- Agree là một động từ, phát âm là /əˈɡriː/
- Meaning “to have the same opinion or to accept asuggestion,idea”: Mang nghĩa là “Có chung quan điểm hoặc chấp nhận một đề xuất, ý tưởng”
Ví dụ:
- Ann and I neverseem to agree.
→ Ann và tôi dường như chẳng bao giờ chung quan điểm
- I suggested that we should meet, and they agreed
→ Tôi đề xuất rằng chúng tôi nên gặp mặt và họ đã đồng ý
On:
- On là một giới từ, có phát âm là /ɒn/hoặc /ɑːn/
- Trong tiếng Anh, on đóng vai trò là một giới từ có nghĩa là “trên, bên trên”.
Ví dụ:
Ow, you're standing on my foot!
→ Ui, bạn dẫm lên chân tôi rồi đó!
They live in that old house on the hill.
→ Họ sống trong ngôi nhà cũ kĩ phía trên ngọn đồi kia
* Trong giao tiếp tiếng Anh, agree on là một cụm Phrasal Verb được sử dụng rất phổ biến. Agree on mang nghĩa là "đồng ý, chấp nhận"
Ví dụ:
- We finally agreed on the name Luca for our son.
→ Cuối cùng chúng tôi cũng tán thành đặt tên Luca cho con trai của chúng tôi.)
- We agreed on this issue.
→ Chúng tôi chấp nhận vấn đề này
2. Cấu trúc và cách sử dụng của Agree on
2.1. agree on something
Đồng ý về điều gì (cùng nhau đưa ra quyết định, đạt được thoả thuận)
Ví dụ:
- We couldn’t agree on what to buy.
→ Chúng tôi không thể thống nhất về những gì cần mua
- We agreed on this issue
→ Chúng tôi chấp nhận vấn đề này
2.2. agree to do something
Đồng ý làm điều gì đó
Ví dụ:
They agreed to meet on Sunday
→ Họ đồng ý gặp nhau vào Chủ nhật.
3. Từ và cụm từ đồng nghĩa với Agree on
Tương tự như trong tiếng Việt, các từ đồng nghĩa, trái nghĩa cũng xuất hiện trong tiếng Anh.
- Agree on đồng nghĩa với rất nhiều từ như: arrange, settle
- Bên cạnh đó, nó cũng đồng nghĩa với nhiều cụm từ như: come to an understanding, make an arrangement, see eye to eye
4. Phân biệt Agree on với Agree with
- Agree on: Khi đi với “on” thì “Agree on” sẽ mang nghĩa dàn xếp, thỏa thuận để cùng nhau quyết định về một vấn đề gì đó.
Ví dụ:
They have agreed on the terms of the sign a contract
→ Họ đã đạt được thỏa thuận về các điều khoản ký kết một hợp đồng
- Agree with: khi đi với “with” thì "Agree with "sẽ mang đồng ý, tán thành, thỏa thuận.
Ví dụ:
Agree with her analysis of the situation.
→ Tôi tán thành cách phân tích tình hình của cô ấy
5. Bài tập liên quan đến Agree
Bài tập 1: Điền giới từ còn thiếu vào ô trống sau
1. I agree ………my mother about most things.
2. Both sides agreed ………..some modifications to the proposals.
3. We agreed ……….this issue.
4. We all agreed ……..meet up at 8:00.
5. You look well – the mountain air must agree ………you.
6. I don’t agree ……..hunting.
7. My sister and I don’t agree ………the ethics of eating meat.
8. Ministers agree……… a strategy for tackling the Covid
9. We had to push them to agree ……..our terms.
10. Many people don’t agree ……cutting down trees on the streets.
Đáp án:
1. with
2. to
3. on
4. to
5. with
6. with
7. on
8. bỏ trống
9. to
10. with
Bài tập 2: Điền giới từ chính xác vào chỗ trống
1. I think Jane should agree ______ attend the meeting.
2. My mom often agrees ______ my dad.
3. I am not sure I agree ______ their opinions.
4. We agree ______ most things.
5. I think our partner will agree ______ our changes in the contract.
6. The directors have agreed ______ a date for the meeting.
7. I don’t agree ______ haunting wild animals.
8. We couldn’t agree ______ what to buy.
Đáp án:
1. to
2. with
3. with
4. on
5. to
6. on
7. with
8. on
Bài tập 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
1. Her mother has _____ to look after her babies when she is away.
2. He _____ with his analysis of the situation.
3. We both _____ that the lyrics of a few songs are catchy
4. Tom had _____ to the use of force.
5. The warring sides have _____ on an unconditional ceasefire.
Đáp án:
1. agreed
2. agree
3. agree
4. agreed
5. agreed
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)