Look at là gì? Tất tần tật về look at

Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Look at bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 501 lượt xem


Look at

1. Định nghĩa Look at

Look at: nhìn

Look at là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Look at được cấu tạo nên bởi động từ look và giới từ at.

2. Cách sử dụng Look at

2.1. Xem xét, cân nhắc, suy nghĩ cẩn thận về một vấn đề gì đó để đưa ra quyết định 

Ví dụ: 

- I'm going to spend some time looking at my options before deciding to apply for the job.

Tôi sẽ dành thời gian xem xét các lựa chọn của mình trước khi quyết định nộp đơn xin việc. 

- The government has to look at seriously before enacting the laws to protect this area's environment.

Chính phủ phải nhìn nhận một cách cẩn trọng trước khi ban hành luật bảo vệ môi trường của khu vực này. 

2.2. Nhìn, đọc, khám xét thứ gì đó ở cự ly, khoảng cách gần

Ví dụ: 

- I haven't had time to look at the new paper written about Anne yet.

Tôi vẫn chưa có thời gian để đọc tờ báo mới viết về Anne. 

- I saw a car accident yesterday, it really haunted me. 

Tôi đã nhìn thấy một vụ tai nạn xe hơi ở khoảng cách gần ngày hôm qua, điều đó thật sự gây ám ảnh cho tôi.

2.3. Nhìn hoặc suy nghĩ thứ gì theo một cách đặc biệt

Ví dụ:

Looked at from that point of view, his decision is easier to understand.

3. Một số thành ngữ chứa Look at

Thành ngữ  Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 
Look daggers at sb Nhìn chằm chằm vào ai đó một cách vô cùng giận dữ, ác ý hoặc khinh thường.

- She must have been mad at Jack because of the way he was looking daggers at her. 

Cô ấy hẳn đã giận Jack vì cách anh ta nhìn chằm chằm như dao găm vào cô.

- When she began to discuss their problems, he looked daggers at her.

Khi cô bắt đầu thảo luận về vấn đề của họ, anh ta nhìn cô vô cùng giận dữ.

Be not much to look at  Không hấp dẫn, thu hút

- Trust me, Jack's a nice guy although he's just not much to look at.

Tin tôi đi, Jack là một chàng trai tốt mặc dù anh ấy không thu hút cho lắm. 

- I bought this house even though it isn't much to look at but it's spacious.

Tôi đã mua căn nhà này mặc dù nhìn tầm thường nhưng nó rất rộng rãi. 

Take a long, hard look at sth Kiểm tra cái gì đó một cách thật cẩn thận để có thể cải thiện nó trong tương lai

- We need to take a long, hard look at the way we produce drugs before selling them into the market.

Chúng ta cần phải xem xét kỹ lưỡng cách thức sản xuất thuốc trước khi bán chúng ra thị trường.

- I have to take a long, hard look at the assignment before I send it to my teacher via Gmail.

Tôi phải xem bài tập một cách kỹ lưỡng trước khi gửi cho giáo viên qua Gmail. 

Dart a look at sb Nhìn nhanh vào ai đó, cái gì đó

- That boy just darted a look at you again! I think he likes you!

Chàng trai kia vừa liếc nhìn bạn một lần nữa kìa! Tôi nghĩ anh ấy thích bạn đó!

- You only darted a look at that advertising poster, so how could you exactly know what it says?

Bạn chỉ nhìn lướt qua tấm áp phích quảng cáo đó, vậy làm sao bạn có thể biết chính xác nó nói gì? 

Sneak a look at sb/sth Nhìn ai đó hoặc thứ gì đó một cách nhanh chóng và bí mật

- I suddenly realized he sneaked a look at what I was writing in my letter.

Tôi chợt nhận ra anh ấy lén nhìn những gì tôi đang viết trong lá thư của mình. 

- I saw that he sneaked a look at his daughter from afar for fear she would find out. 

Tôi đã thấy anh ta lén nhìn con gái của mình từ xa vì sợ cô bé phát hiện ra.

Look down your nose at sb Tự cho mình là vượt trội, giỏi hơn những người khác và từ đó hành động một cách kiêu căng hoặc hợm hĩnh

- Once Lisa was pointed to be a manager, she looked down her nose at the people who used to be her colleagues.

Khi Lisa được chỉ định làm quản lý, cô ấy đã tỏ ra khinh thường những người từng là đồng nghiệp của mình.

- Why do you always look down your nose at people who have less money than you? It's impolite.

Tại sao bạn luôn coi thường những người ít tiền hơn mình? Thật bất lịch sự. 

Look at sth through rose-colored/rose-tinted glasses Chỉ nhìn thấy những điều thú vị, tốt đẹp về một tình huống mà không nhận thấy những điều khó chịu

- He's always looked at life through rose-tinted glasses.

Anh ấy luôn nhìn cuộc sống qua cặp kính màu hồng.

- He failed at his first startup because he always looked at life through rose-colored glasses.

Anh ấy đã thất bại trong lần khởi nghiệp đầu tiên của mình bởi vì anh ấy luôn nhìn cuộc sống qua cặp kính màu hồng. 

4. Đồng nghĩa với Look at

check sb/sth out = look at sb/sth = observe sb/sth = view sth = watch sb/st

Những cụm động từ này đều giống nhau với nghĩa " nhìn kỹ, hoặc nhìn hướng theo một thứ gì đó "

1 501 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: