Lock out là gì? Tất tần tật về Lock out
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Lock out từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Lock out
I. Định nghĩa Lock out
Lock out: Đóng cửa nơi làm việc để ngăn công nhân vào / Khóa một nơi để dừng ai đó vào
Lock out là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Lock (động từ): khóa
-
Out (trạng từ): ra ngoài, bên ngoài
Lock out có 2 nghĩa chính:
-
Khóa cửa không cho ai vào (nghĩa đen – thường là vô tình hoặc cố ý)
-
Ngăn ai đó không được tham gia hoạt động, đặc biệt là trong ngữ cảnh lao động (công ty cấm công nhân làm việc trong lúc đình công)
Ví dụ:
The manager LOCKED the staff OUT because they had turned down the pay offer. Quản lý đóng của công ty và ngăn nhân viên vào bởi vì họ đã từ trối đề nghị trả lại tiền.
I lost my key and LOCKED myself OUT. Tôi quên chìa khóa và đã tự nhốt mình ngoài này.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Lock out
1. Cấu trúc
-
Lock someone out (of + nơi chốn): khóa không cho ai vào
-
Be/get locked out (of...): bị khóa bên ngoài
-
Lock out + nhóm người: ngăn không cho tham gia
2. Cách sử dụng
-
Rất phổ biến trong tình huống thực tế hằng ngày (quên chìa khóa, bị khóa ngoài...)
-
Dùng trong ngữ cảnh xung đột lao động, công nhân đình công, bị công ty “lock out” không cho vào làm
Ví dụ:
-
I locked myself out of the house this morning.
→ Sáng nay tôi tự khóa mình bên ngoài nhà. -
She was locked out because she forgot her key.
→ Cô ấy bị khóa ngoài vì quên chìa khóa. -
The manager locked out the workers during the strike.
→ Quản lý đã cấm công nhân vào làm trong thời gian đình công. -
He always makes sure not to get locked out at night.
→ Anh ấy luôn cẩn thận để không bị khóa ngoài vào ban đêm. -
They locked me out of the meeting room.
→ Họ đã không cho tôi vào phòng họp.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Lock out
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Nghĩa tương đương | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|---|
Shut out | Ngăn không cho vào | They shut out the protestors. | Họ không cho người biểu tình vào. |
Exclude | Loại trừ, không cho tham gia | She was excluded from the discussion. | Cô ấy bị loại khỏi cuộc thảo luận. |
Bar | Cấm, chặn | They barred him from entering the building. | Họ cấm anh ấy vào tòa nhà. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Nghĩa trái ngược | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|---|
Let in | Cho vào | He let me in after I knocked. | Anh ấy cho tôi vào sau khi tôi gõ cửa. |
Unlock | Mở khóa | She unlocked the door and entered. | Cô ấy mở khóa và bước vào. |
Allow in | Cho phép vào | They allowed the guests in after checking tickets. | Họ cho khách vào sau khi kiểm tra vé. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)