Lock out là gì? Tất tần tật về Lock out

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Lock out từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 54 15/04/2025


Lock out

I. Định nghĩa Lock out

Lock out: Đóng cửa nơi làm việc để ngăn công nhân vào / Khóa một nơi để dừng ai đó vào

Lock out là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Lock (động từ): khóa

  • Out (trạng từ): ra ngoài, bên ngoài

Lock out có 2 nghĩa chính:

  • Khóa cửa không cho ai vào (nghĩa đen – thường là vô tình hoặc cố ý)

  • Ngăn ai đó không được tham gia hoạt động, đặc biệt là trong ngữ cảnh lao động (công ty cấm công nhân làm việc trong lúc đình công)

Ví dụ:

The manager LOCKED the staff OUT because they had turned down the pay offer. Quản lý đóng của công ty và ngăn nhân viên vào bởi vì họ đã từ trối đề nghị trả lại tiền.

I lost my key and LOCKED myself OUT. Tôi quên chìa khóa và đã tự nhốt mình ngoài này.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Lock out

1. Cấu trúc

  • Lock someone out (of + nơi chốn): khóa không cho ai vào

  • Be/get locked out (of...): bị khóa bên ngoài

  • Lock out + nhóm người: ngăn không cho tham gia

2. Cách sử dụng

  • Rất phổ biến trong tình huống thực tế hằng ngày (quên chìa khóa, bị khóa ngoài...)

  • Dùng trong ngữ cảnh xung đột lao động, công nhân đình công, bị công ty “lock out” không cho vào làm

Ví dụ:

  • I locked myself out of the house this morning.
    → Sáng nay tôi tự khóa mình bên ngoài nhà.

  • She was locked out because she forgot her key.
    → Cô ấy bị khóa ngoài vì quên chìa khóa.

  • The manager locked out the workers during the strike.
    → Quản lý đã cấm công nhân vào làm trong thời gian đình công.

  • He always makes sure not to get locked out at night.
    → Anh ấy luôn cẩn thận để không bị khóa ngoài vào ban đêm.

  • They locked me out of the meeting room.
    → Họ đã không cho tôi vào phòng họp.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Lock out

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa tương đương Ví dụ Dịch ngắn gọn
Shut out Ngăn không cho vào They shut out the protestors. Họ không cho người biểu tình vào.
Exclude Loại trừ, không cho tham gia She was excluded from the discussion. Cô ấy bị loại khỏi cuộc thảo luận.
Bar Cấm, chặn They barred him from entering the building. Họ cấm anh ấy vào tòa nhà.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa trái ngược Ví dụ Dịch ngắn gọn
Let in Cho vào He let me in after I knocked. Anh ấy cho tôi vào sau khi tôi gõ cửa.
Unlock Mở khóa She unlocked the door and entered. Cô ấy mở khóa và bước vào.
Allow in Cho phép vào They allowed the guests in after checking tickets. Họ cho khách vào sau khi kiểm tra vé.

1 54 15/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: