Look over là gì? Tất tần tật về Look over

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Look over từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 61 16/04/2025


Look over

I. Định nghĩa Look over

Look over: Thanh tra

Look over là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • look (động từ): nhìn

  • over (giới từ/trạng từ): qua, xem xét (một cách tổng quát, kỹ lưỡng)

Định nghĩa Look over: Xem xét, kiểm tra kỹ một cái gì đó, thường là tài liệu, báo cáo, hoặc vật gì đó để đánh giá hoặc tìm lỗi. Có thể dùng để nói về việc xem qua một cách nhanh chóng.

Ví dụ:

They came to LOOK the house OVER with a view to buying it. Họ đến để thanh tra ngôi nhà với mục đích là mua nó.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Look over

1. Cấu trúc

S + look(s)/looked + over + sb/sth

2. Cách sử dụng

Dùng khi muốn xem xét, kiểm tra một thứ gì đó một cách kỹ lưỡng hoặc lướt qua để có cái nhìn tổng quan.

Ví dụ:

  • Can you look over my report before I submit it?
    → Bạn có thể xem qua báo cáo của tôi trước khi tôi nộp không?

  • I looked over the document and didn’t find any errors.
    → Tôi đã xem qua tài liệu và không tìm thấy lỗi nào.

  • She looked over the instructions carefully.
    → Cô ấy đã xem xét kỹ các hướng dẫn.

  • Before the meeting, he looked over the agenda.
    → Trước cuộc họp, anh ấy đã kiểm tra lại chương trình nghị sự.

  • I quickly looked over the letter to make sure it was correct.
    → Tôi nhanh chóng xem qua bức thư để đảm bảo nó đúng.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Look over

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
review Please review the proposal before the meeting. Vui lòng xem lại đề xuất trước cuộc họp.
examine I’ll examine the results in detail. Tôi sẽ kiểm tra kết quả một cách chi tiết.
check I need to check the figures before finalizing the report. Tôi cần kiểm tra các con số trước khi hoàn thành báo cáo.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
ignore He ignored the details and made a mistake. Anh ấy đã bỏ qua các chi tiết và mắc sai lầm.
overlook Don't overlook the small errors in the document. Đừng bỏ qua các lỗi nhỏ trong tài liệu.
disregard She disregarded the feedback and submitted the work. Cô ấy không để ý đến phản hồi và nộp bài.

1 61 16/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: