Measure up to là gì? Tất tần tật về Measure up to

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Measure up to từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 90 16/04/2025


Measure up to

I. Định nghĩa Measure up to

Measure up to: Đủ tốt hoặc xứng đáng với điều gì đó

Measure up to là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Measure (động từ): đo lường

  • Up (trạng từ): chỉ sự đạt mức, lên tới

  • To (giới từ): chỉ hướng tới một mục tiêu/tiêu chuẩn

Measure up to có nghĩa là: Đạt tới hoặc phù hợp với một tiêu chuẩn, mức độ, hoặc kỳ vọng nào đó (thường là cao)

Ví dụ:

I hope to MEASURE UP TO the confidence you have in me. Tôi hy vọng xứng đáng với sự tự tin bạn gửi vào tôi.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Measure up to

1. Cấu trúc

S + measure up to + N (tiêu chuẩn / kỳ vọng / người khác)

2. Cách sử dụng

  • Dùng khi so sánh thực tế với tiêu chuẩn kỳ vọng, để đánh giá xem có đạt hay không.

  • Thường dùng trong các ngữ cảnh như công việc, học tập, mối quan hệ, sản phẩm, thành tích,…

Ví dụ:

  • No one can measure up to her cooking skills.
    → Không ai có thể sánh bằng kỹ năng nấu ăn của cô ấy.

  • He tries hard, but he never quite measures up to his brother.
    → Anh ấy rất cố gắng, nhưng không bao giờ bằng được anh trai mình.

  • The new employee measured up to our expectations.
    → Nhân viên mới đã đáp ứng được kỳ vọng của chúng tôi.

  • This movie doesn’t measure up to the original.
    → Bộ phim này không bằng bản gốc.

  • She felt pressure to measure up to her parents’ standards.
    → Cô ấy cảm thấy áp lực phải đạt được tiêu chuẩn của bố mẹ.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Measure up to

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
Live up to xứng đáng với, đạt được The book lived up to the hype. Cuốn sách xứng đáng với sự kỳ vọng.
Be equal to ngang bằng với He is equal to the task. Anh ấy đủ khả năng cho nhiệm vụ này.
Match sánh được, tương xứng This phone matches the quality of top brands. Chiếc điện thoại này sánh được với hãng lớn.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
Fall short of không đạt tới His performance fell short of our expectations. Màn trình diễn của anh ấy chưa đạt kỳ vọng.
Be below standard dưới tiêu chuẩn This essay is below standard. Bài luận này dưới mức tiêu chuẩn.
Underperform thể hiện kém The company underperformed last quarter. Công ty đã thể hiện kém quý trước.

1 90 16/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: