Stack up against là gì? Tất tần tật về Stack up against
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Stack up against từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Stack up against
I. Định nghĩa Stack up against
Stack up against: Tốt như thứ gì đó
Stack up against là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
Động từ Stack (chất đống) + Up (lên) + Against (so với).
→ Stack up against nghĩa là so sánh hoặc đối chiếu một thứ gì đó với một thứ khác để xem nó có tốt, có hiệu quả, hoặc có đạt được mức độ như mong muốn hay không. Cụm từ này được dùng khi muốn biết một vật, một sự việc, hay một hiệu suất có đạt chuẩn hoặc có tương đương với thứ khác không.
Ví dụ:
The new model doesn't STACK UP AGAINST the old one. Người mẫu mới không tốt bằng người mẫu cũ.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Stack up against
1. Cấu trúc
S + stack up against + something → So sánh cái gì đó với cái gì khác.
2. Cách sử dụng
Stack up against được dùng khi bạn muốn so sánh hai vật thể, sự việc hoặc tình huống để xem xét cái nào tốt hơn, hiệu quả hơn hoặc đáng giá hơn.
Ví dụ:
-
The new phone stacks up against the old one pretty well.
→ Chiếc điện thoại mới so với chiếc điện thoại cũ khá ổn. -
How does this restaurant stack up against the others in the area?
→ Nhà hàng này so với những nhà hàng khác trong khu vực như thế nào? -
His performance stacks up against the best athletes in the world.
→ Thành tích của anh ấy so với các vận động viên xuất sắc nhất thế giới rất ấn tượng. -
When you stack this plan up against other options, it seems like the best choice.
→ Khi bạn so sánh kế hoạch này với các lựa chọn khác, nó có vẻ là sự chọn lựa tốt nhất. -
The movie really stacks up against other films in its genre.
→ Bộ phim này thật sự so với các bộ phim khác trong thể loại của nó.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Stack up against
1. Từ đồng nghĩa
Cụm từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ & Dịch |
---|---|---|
Measure up to | Đo lường, so với | His skills measure up to the best in the field. → Kỹ năng của anh ấy so với những người giỏi nhất trong lĩnh vực này. |
Compare to | So sánh với | She always compares her work to others in the office. → Cô ấy luôn so sánh công việc của mình với người khác trong văn phòng. |
Live up to | Đạt được, đáp ứng (kỳ vọng, tiêu chuẩn) | The movie didn’t live up to the hype. → Bộ phim không đáp ứng được kỳ vọng. |
2. Từ trái nghĩa
Cụm từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ & Dịch |
---|---|---|
Fall short of | Không đạt được, thiếu so với | The performance fell short of expectations. → Thành tích không đạt được kỳ vọng. |
Be inferior to | Kém hơn, thua kém so với | This model is inferior to the previous one. → Mẫu này kém hơn mẫu trước. |
Outclass | Vượt trội hơn, giỏi hơn | He outclassed his competitors in the tournament. → Anh ấy vượt trội hơn các đối thủ trong giải đấu. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)