Nose out là gì? Tất tần tật về Nose out
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Nose out từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Nose out
I. Định nghĩa Nose out
Nose out: Tìm kiếm, khám phá (thông tin, bí mật ...) / Nghiêm túc đánh ai đó
Nose out là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Nose: Động từ có nghĩa là dò xét, tìm kiếm, hoặc phát hiện điều gì đó.
-
Out: Giới từ này có nghĩa là ra ngoài hoặc phát hiện ra điều gì đó mà trước đó bị giấu kín.
Nose out có nghĩa là phát hiện hoặc tìm ra một thông tin, sự việc gì đó một cách không chính thức (thường liên quan đến việc dò xét hoặc điều tra bí mật). Cụm từ này mang sắc thái của hành động tìm kiếm thông tin mà có thể không được phép.
Ví dụ:
He NOSED OUT their plans. Anh ta tìm kiếm thông tin về các kế hoạch của họ.
The other candidates NOSED him OUT by a few votes. Những ứng cử viên khác nghiêm túc hạ anh ấy bằng vài phiếu bầu.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Nose out
1. Cấu trúc
Nose out + [đối tượng, thông tin cần phát hiện].
2. Cách sử dụng
Ví dụ:
-
"The journalist nosed out the truth about the corruption scandal."
(Nhà báo đã phát hiện ra sự thật về vụ bê bối tham nhũng.)
-
"She managed to nose out the secret project despite everyone’s efforts to keep it quiet."
(Cô ấy đã phát hiện ra dự án bí mật mặc dù mọi người đều cố gắng giữ kín.)
-
"He nosed out the information about the company’s merger plans."
(Anh ta đã phát hiện ra thông tin về kế hoạch sáp nhập của công ty.)
-
"The detective nosed out the criminal's hidden stash of money."
(Thám tử đã phát hiện ra kho tiền bị giấu của tên tội phạm.)
-
"I tried to keep it a secret, but she nosed it out."
(Tôi cố gắng giữ bí mật, nhưng cô ấy đã phát hiện ra.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Nose out
1. Từ đồng nghĩa
-
Uncover: Phát hiện hoặc vạch trần điều gì đó mà trước đó bị che giấu.
Ví dụ: "The police uncovered the hidden weapons cache."
(Cảnh sát đã phát hiện ra kho vũ khí bị giấu.)
-
Discover: Tìm ra hoặc khám phá một điều gì đó.
Ví dụ: "He discovered a hidden message in the letter."
(Anh ta phát hiện ra một thông điệp ẩn trong bức thư.)
-
Expose: Lộ ra hoặc tiết lộ một sự thật, thông tin.
Ví dụ: "The journalist exposed the truth about the scandal."
(Nhà báo đã lộ ra sự thật về vụ bê bối.)
2. Từ trái nghĩa
-
Conceal: Giấu đi hoặc che giấu thông tin, sự thật.
Ví dụ: "She concealed the truth to protect her friend."
(Cô ấy đã giấu sự thật để bảo vệ bạn mình.)
-
Hide: Che giấu hoặc giấu thông tin.
Ví dụ: "He hid the documents so no one could find them."
(Anh ta đã giấu các tài liệu để không ai có thể tìm thấy.)
-
Cover up: Che giấu, đặc biệt là khi nói đến việc ngụy tạo hoặc che đậy sự thật.
Ví dụ: "They tried to cover up the mistake, but it was discovered later."
(Họ cố gắng che giấu sai sót, nhưng sau đó nó đã bị phát hiện.)
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)