Các cụm động từ cơ bản bắt đầu bằng chữ Z

Tổng hợp Các cụm động từ cơ bản bắt đầu bằng chữ Z trong Tiếng Anh giúp bạn hệ thống kiến thức và học tốt hơn về cụm động từ trong Tiếng Anh.

1 27 22/03/2025


Các cụm động từ cơ bản bắt đầu bằng chữ Z trong Tiếng Anh

  • Zero in on: Trực tiếp hoặc tập trung vào cái gì đó / Hướng theo, di chuyển về hướng

The police have ZEROED IN ON the man they believe to be responsible for the murder. Cảnh sát tập trung vào người đàn ông mà họ tin sẽ chịu trách nhiệm cho vụ giết người này.

The hurricane is ZEROING IN ON Florida. Cơn bão đang hướng đến Florida.

  • Zero out: Cắt giảm kinh phí một dự án / Giảm xuống đến không

The debt was ZEROED OUT by the department. Khoản nợ đã được cắt giảm kinh phí bởi tổ chức đó.

The entry was ZEROED OUT of the database. Mục nhập vào bị giảm đến con số không ở cơ sở dữ liệu.

  • Zip around: Di chuyển nhanh

We ZIPPED AROUND the supermarket to get the shopping done. Chúng tôi di chuyển nhanh đến siêu thị để hoàn thành việc mua sắm.

  • Zip by: Bỏ qua nhanh chóng

The motorbike ZIPPED BY the cars stuck in the traffic jam. Chiếc xe máy đã vượt qua mấy cái ô tô bị tắc trong vụ tắc nghẽn giao thông.

  • Zip it: Giữ im lặng, không nói gì

The motorbike ZIPPED BY the cars stuck in the traffic jam. Chiếc xe máy đã vượt qua mấy cái ô tô bị tắc trong vụ tắc nghẽn giao thông.

  • Zip up: Giữ im lặng

He was being stupid in the meeting, so we told him to ZIP UP. Anh ta trông rất ngu ngốc trong buổi họp nên chúng tôi đã yêu cầu anh ta im lặng.

  • Zone in: Chú ý đến cái gì đó

I was bored at first but then ZONED IN when things started getting more interesting. Đầu tiên tôi thấy chán nhưng sau đó tôi đã chú ý khi mọi thứ bắt đầu thú bị hơn.

  • Zone in on: Chú ý đến cái gì đó

I ZONED IN ON what they were saying when they started gossiping. Tôi đã chú ý vào những gì họ đang nói khi họ bắt đầu tán dóc với nhau.

  • Zone out: Không chú ý đến / Tách bản thân ra khỏi

She ZONED OUT during the lecture because it was so boring. Cô ấy không chú ý trong suốt buổi học bởi vì nó rất chán.

I put some instrumental music on and ZONED OUT. Tôi bật chút nhạc không lời lên và tách biệt bản thân ra.

  • Zonk out: Buồn ngủ

I ZONKED OUT during the film and missed most of it. Tôi buồn ngủ trong suốt bộ phim và bỏ lỡ hầu hết nội dung của nó.

  • Zoom in: Tập trung gần hơn

The camera ZOOMED IN to show people's faces. Máy ảnh tập trung gần hơn để hiện rõ mặt người.

  • Zoom in on: Tập trung gần hơn

The camera ZOOMED IN ON his face. Máy ảnh tập trung gần hơn vào mặt anh ấy.

  • Zoom off: Đi đến nơi nào đó nhanh chóng

He rushed out of the building and ZOOMED OFF in his car. Anh ta đã ra khỏi toàn nhà và đi nhanh vào xe ô tô của mình.

  • Zoom out: Để xa ra hơn

The camera ZOOMED OUT to show all the crowd. Máy ảnh để xa ra hơn để quay được cả đám đông.

1 27 22/03/2025


Xem thêm các chương trình khác: