Filter in là gì? Tất tần tật về filter in
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Filter in từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Filter in
I. Định nghĩa Filter in
filter in: Rẽ vào làn đường giao thông
Filter in là 1 cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
- Filter: Là động từ có nghĩa là lọc, chọn lọc, hoặc tách ra những thứ không cần thiết.
- In: Là giới từ, chỉ sự di chuyển hoặc sự thâm nhập vào trong một không gian, quá trình, hoặc nhóm.
→→Filter incó thể có các nghĩa sau:
- Lọc vào: Diễn tả hành động các yếu tố hoặc sự vật di chuyển hoặc thâm nhập vào một nơi, một nhóm, hoặc một hệ thống theo cách có kiểm soát.
- Lần lượt xuất hiện: Được dùng trong trường hợp thông tin hoặc sự kiện đến từ từ, dần dần.
Ví dụ:
The lane allows traffic to filter in at the junction. (Làn đường này cho phép các phương tiện rẽ ở đoạn đường giao nhau.)
II. Cấu trúc và cách sử dụng Filter in
1. Cấu trúc
[Subject] + filter in + [Object] (chỉ đối tượng hoặc thông tin thâm nhập vào)
Ví dụ: "The information began to filter in slowly."
2. Cách sử dụng
Lọc vào: Khi thông tin, người, hoặc yếu tố gì đó từ từ lọt vào một nhóm hoặc một hệ thống.
Lần lượt xuất hiện: Khi thông tin hoặc sự kiện đến dần dần, không phải tất cả cùng một lúc.
Ví dụ:
The news started to filter in about the company’s new policy. (Tin tức bắt đầu lọt vào về chính sách mới của công ty.)
Details about the project are filtering in slowly. (Chi tiết về dự án đang từ từ được tiết lộ.)
As the day went on, more and more guests began to filter in. (Khi ngày trôi qua, càng ngày càng có nhiều khách đến.)
The data from the experiment is still filtering in. (Dữ liệu từ thí nghiệm vẫn đang được thu thập dần dần.)
We expect more information to filter in over the next few hours. (Chúng tôi mong đợi thêm thông tin sẽ được tiết lộ trong vài giờ tới.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Filter in
1. Từ đồng nghĩa
Trickle in: Diễn tả sự xuất hiện hoặc thâm nhập từ từ, dần dần.
Ví dụ: "The reports are trickling in now."
Seep in: Thâm nhập hoặc lọt vào một cách dần dần, nhưng có thể có sự cố gắng hay sự xâm nhập nhỏ.
Ví dụ: "The truth about what happened is beginning to seep in."
Come in: Xuất hiện, được nhận vào, thường là thông tin, hoặc sự kiện.
Ví dụ: "More details about the event came in later."
2. Từ trái nghĩa
Filter out: Ngược lại với "filter in", có nghĩa là lọc ra hoặc loại bỏ một cái gì đó khỏi một hệ thống hoặc một nhóm.
Ví dụ: "We need to filter out irrelevant information."
Flood in: Diễn tả sự thâm nhập nhanh chóng và với số lượng lớn, trái ngược với "filter in", chỉ sự xuất hiện dồn dập.
Ví dụ: "Applications are flooding in after the job posting went live."
Block out: Chặn, ngăn không cho một cái gì đó lọt vào.
Ví dụ: "The noise outside was so loud, I had to block it out."
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)