Log into là gì? Tất tần tật về Log into

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Log into từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 74 15/04/2025


Log into

I. Định nghĩa Log into

Log into: Đăng nhập vào vùng giới hạn trên hệ thống máy tính

Log into là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Log (động từ): ghi lại, đăng nhập

  • Into (giới từ): vào trong

Log into có nghĩa là đăng nhập vào một hệ thống hoặc dịch vụ trực tuyến bằng cách sử dụng thông tin đăng nhập (như tên người dùng và mật khẩu). Cụm này được dùng khi bạn cần truy cập vào tài khoản, trang web hoặc ứng dụng.

Ví dụ:

I LOGGED INTO the staff intranet to check my email. Tôi đăng nhập vào hệ thông mạng nhân viên để kiểm tra hộp thư.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Log into

1. Cấu trúc

  • Log into + nơi chốn (tài khoản, hệ thống, website, ứng dụng,...)

  • Log into + hệ thống bằng thông tin gì (username, mật khẩu,...)

2. Cách sử dụng

  • Dùng khi bạn truy cập vào các dịch vụ trực tuyến và cần thông tin đăng nhập (như tài khoản, mật khẩu).

  • Thường dùng trong ngữ cảnh đăng nhập vào máy tính, ứng dụng, tài khoản web...

Ví dụ:

  • You need to log into your account before you can make a purchase.
    → Bạn cần đăng nhập vào tài khoản của mình trước khi có thể mua hàng.

  • I can't log into my email because I forgot my password.
    → Tôi không thể đăng nhập vào email vì tôi quên mật khẩu.

  • He logged into the system to check the new updates.
    → Anh ấy đã đăng nhập vào hệ thống để kiểm tra các cập nhật mới.

  • She logged into her bank account to transfer money.
    → Cô ấy đã đăng nhập vào tài khoản ngân hàng để chuyển tiền.

  • After logging into the app, you can access all the features.
    → Sau khi đăng nhập vào ứng dụng, bạn có thể truy cập tất cả các tính năng.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Log into

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa tương đương Ví dụ Dịch ngắn gọn
Sign into Đăng nhập vào You need to sign into your profile to start. Bạn cần đăng nhập vào hồ sơ của mình để bắt đầu.
Log on Đăng nhập (thường dùng cho máy tính) I will log on to the website later today. Tôi sẽ đăng nhập vào trang web sau.
Access Truy cập You can access your files after logging into the system. Bạn có thể truy cập các tệp sau khi đăng nhập vào hệ thống.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa trái ngược Ví dụ Dịch ngắn gọn
Log out Đăng xuất Don’t forget to log out when you're finished. Đừng quên đăng xuất khi bạn xong.
Sign out Đăng xuất He signed out of his account before leaving. Anh ấy đã đăng xuất khỏi tài khoản trước khi đi.
Exit Thoát khỏi I need to exit the app before the phone dies. Tôi cần thoát khỏi ứng dụng trước khi điện thoại hết pin.

1 74 15/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: