Talk through là gì? Tất tần tật về Talk through
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Talk through từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Talk through
I. Định nghĩa Talk through
Talk through: Hướng dẫn ai đó một vấn đề
Talk through là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ: Talk → nói chuyện
-
Giới từ: Through → qua, xuyên qua (mang nghĩa là thảo luận kỹ lưỡng hoặc giải thích chi tiết)
→ Talk through = Thảo luận hoặc giải thích một vấn đề một cách chi tiết, rõ ràng.
Ví dụ:
The teacher TALKED me THROUGH the test so I knew what to expect. Giáo viên hướng dẫn tôi bài kiểm tra nên tôi biết cái gì để mong đợi.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Talk through
1. Cấu trúc
Cấu trúc | Giải nghĩa |
---|---|
Talk + something + through | Thảo luận chi tiết về vấn đề gì đó |
Talk + someone + through + something | Hướng dẫn ai đó làm gì hoặc hiểu vấn đề gì |
2. Cách sử dụng
-
Talk something through: Dùng khi bạn cần thảo luận kỹ lưỡng về một vấn đề hoặc giải quyết xung đột.
-
Talk someone through something: Dùng khi bạn cần hướng dẫn chi tiết ai đó làm một việc gì đó, thường là hướng dẫn qua các bước.
Ví dụ:
*) Talk something through (thảo luận kỹ lưỡng)
-
We need to talk this through before making any decisions.
→ Chúng ta cần thảo luận kỹ lưỡng về chuyện này trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào. -
I talked through the issues with my boss to resolve the problem.
→ Tôi đã thảo luận chi tiết về các vấn đề với sếp để giải quyết vấn đề. -
Let’s talk it through and see if we can find a solution.
→ Hãy thảo luận về nó để xem chúng ta có thể tìm ra giải pháp không.
*) Talk someone through (hướng dẫn ai đó làm gì)
-
Can you talk me through how to set up the new software?
→ Bạn có thể hướng dẫn tôi từng bước cách cài đặt phần mềm mới không? -
She talked him through the process of applying for the job.
→ Cô ấy đã hướng dẫn anh ấy từng bước trong quá trình xin việc.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Talk through
1. Từ đồng nghĩa
Từ / Cụm từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Explain | Giải thích | Can you explain how to solve this problem? | (Bạn có thể giải thích cách giải quyết vấn đề này không?) |
Go over | Xem lại, thảo luận kỹ | We need to go over the details one more time. | (Chúng ta cần xem lại chi tiết một lần nữa.) |
Break down | Phân tích, giải thích chi tiết | Let me break down the steps for you. | (Để tôi phân tích các bước cho bạn.) |
2. Từ trái nghĩa
Từ / Cụm từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Brush off | Bỏ qua, không quan tâm | He just brushed off my concerns without discussing them. | (Anh ấy chỉ bỏ qua những lo lắng của tôi mà không thảo luận.) |
Ignore | Phớt lờ | She ignored my advice and made a decision on her own. | (Cô ấy phớt lờ lời khuyên của tôi và tự mình quyết định.) |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)