Wiggle out là gì? Tất tần tật về Wiggle out
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Wiggle out từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Wiggle out
I. Định nghĩa Wiggle out
Wiggle out: Tránh làm gì đó
Wiggle out là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Wiggle (động từ): Di chuyển nhẹ nhàng, uốn éo hoặc di chuyển một cách linh hoạt.
-
Out (trạng từ): Đi ra ngoài, rời khỏi, hoặc thoát khỏi một tình huống.
Wiggle out: Tránh né, thoái thác hoặc thoát khỏi một trách nhiệm, nghĩa vụ hoặc tình huống mà bạn không muốn tham gia, thường bằng cách dùng một lý do hoặc một cách giải thích khéo léo.
Ví dụ:
He was supposed to be in charge but tried to WIGGLE OUT. Anh ta được chỉ định chịu trách nhiệm nhưng cố tránh làm điều đó.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Wiggle out
1. Cấu trúc
S + wiggle out + of + [something]: Dùng để diễn đạt hành động tránh né hoặc thoái thác khỏi một trách nhiệm, nghĩa vụ hoặc tình huống nào đó.
2. Cách sử dụng
Wiggle out thường dùng khi nói về việc tránh né hoặc không chịu trách nhiệm về một việc nào đó, thường dùng trong ngữ cảnh không muốn tham gia một công việc hay nghĩa vụ nào.
Ví dụ:
-
He tried to wiggle out of doing the chores by saying he was too tired.
(Anh ấy đã cố gắng thoái thác việc làm công việc nhà bằng cách nói rằng anh ấy quá mệt.) -
She wiggled out of attending the meeting by pretending to have an appointment.
(Cô ấy đã tránh được việc tham dự cuộc họp bằng cách giả vờ có một cuộc hẹn.) -
I can't believe he wiggled out of paying for dinner after we agreed to split the bill.
(Tôi không thể tin rằng anh ấy đã tránh việc trả tiền bữa tối sau khi chúng tôi đã đồng ý chia đều hóa đơn.) -
He always tries to wiggle out of responsibility when things go wrong.
(Anh ấy luôn cố gắng thoái thác trách nhiệm khi mọi chuyện đi sai.) -
She managed to wiggle out of the commitment at the last minute.
(Cô ấy đã thành công trong việc tránh né cam kết vào phút cuối.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Wiggle out
1. Từ đồng nghĩa
-
Get out of: Tránh né một trách nhiệm hoặc nghĩa vụ.
Example: He tried to get out of going to the party by saying he was sick. (Anh ấy đã cố gắng tránh đi đến bữa tiệc bằng cách nói rằng anh ấy bị ốm.)
-
Dodge: Tránh né, né tránh.
Example: She dodged the question by changing the subject. (Cô ấy đã né tránh câu hỏi bằng cách thay đổi chủ đề.)
2. Từ trái nghĩa
-
Take on: Đảm nhận, nhận trách nhiệm.
Example: She decided to take on the task of organizing the event. (Cô ấy đã quyết định đảm nhận nhiệm vụ tổ chức sự kiện.)
-
Face up to: Đối mặt với, chấp nhận.
Example: He needs to face up to his responsibilities. (Anh ấy cần phải đối mặt với trách nhiệm của mình.)
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)