Look out là gì? Tất tần tật về Look out
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Look out từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Look out
I. Định nghĩa Look out
Look out: Hãy cẩn thận
Look out là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
look (động từ): nhìn
-
out (trạng từ): ra ngoài
→ Định nghĩa Look out: Cẩn thận, coi chừng, cảnh giác với nguy hiểm. Ngoài ra còn có nghĩa: nhìn ra bên ngoài (về mặt vật lý).
Ví dụ:
LOOK OUT! you're going to drop that! Cẩn thận đó, bạn suýt nữa thì làm rơi cái đó.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Look out
1. Cấu trúc
-
S + look(s)/looked + out (for sb/sth)
-
Dạng mệnh lệnh thường dùng: Look out! (Cẩn thận!)
2. Cách sử dụng
-
Dùng để cảnh báo ai đó về nguy hiểm sắp xảy ra
-
Hoặc dùng với "for" → trông chừng, để ý tới ai/cái gì
Ví dụ:
-
Look out! There’s a car coming!
→ Coi chừng! Có xe đang lao tới kìa! -
She looked out of the window.
→ Cô ấy nhìn ra ngoài cửa sổ. -
Look out for snakes when you hike.
→ Hãy cẩn thận với rắn khi đi leo núi. -
He always looks out for his younger brother.
→ Anh ấy luôn chăm lo cho em trai mình. -
I looked out just in time to see the fireworks.
→ Tôi vừa kịp nhìn ra để thấy pháo hoa.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Look out
1. Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|
beware | Beware of the dog! | Cẩn thận với con chó! |
watch out | Watch out for the step! | Coi chừng bậc thềm! |
be careful | Be careful when crossing the street. | Hãy cẩn thận khi sang đường. |
2. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|
ignore danger | He ignored the warning signs. | Anh ấy phớt lờ các dấu hiệu cảnh báo. |
be careless | She was careless and got hurt. | Cô ấy bất cẩn nên bị thương. |
look inwards (vật lý đối lập) | He looked inwards, not outside. | Anh ấy nhìn vào trong chứ không nhìn ra. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)