Sail through là gì? Tất tần tật về Sail through
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Sail through từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Sail through
I. Định nghĩa Sail through
Sail through: Vượt qua dế dàng và thành công
Sail through là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ: sail – nghĩa là "lướt đi", "di chuyển nhẹ nhàng, trôi chảy".
-
Giới từ: through – nghĩa là "xuyên qua", "vượt qua".
→ Sail through mang nghĩa bóng là vượt qua điều gì đó một cách dễ dàng, suôn sẻ, thường dùng với kỳ thi, thử thách, bài kiểm tra, hoặc tình huống khó khăn.
Ví dụ:
He SAILED THROUGH the final test. Anh ta vượt qua dễ dàng bài kiểm tra cuối cùng.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Sail through
1. Cấu trúc
- Sail through + danh từ chỉ tình huống / sự kiện / thử thách
- Chủ ngữ + sail(s) through + something
Thì quá khứ: sailed through
Thì hiện tại hoàn thành: have/has sailed through
2. Cách sử dụng
-
Dùng trong văn nói và viết, phổ biến trong các ngữ cảnh như học hành, công việc, cuộc sống hàng ngày.
-
Mang sắc thái tích cực, chỉ sự thành công dễ dàng, không cần cố gắng quá nhiều (hoặc có chuẩn bị tốt nên cảm thấy dễ).
-
Có thể dùng với cả người và tình huống (She sailed through it / The project sailed through the final approval).
Ví dụ:
-
She sailed through the final exam without any problems.
→ Cô ấy vượt qua bài thi cuối kỳ một cách dễ dàng. -
He sailed through the job interview and got the position.
→ Anh ấy vượt qua buổi phỏng vấn và nhận được công việc. -
The team sailed through the first round of the competition.
→ Đội đã dễ dàng vượt qua vòng đầu tiên của cuộc thi. -
Thanks to good preparation, we sailed through the audit.
→ Nhờ chuẩn bị kỹ, chúng tôi vượt qua cuộc kiểm toán suôn sẻ. -
The bill sailed through Parliament with no opposition.
→ Dự luật được thông qua ở Quốc hội mà không gặp sự phản đối nào.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Sail through
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Breeze through | Làm việc gì dễ dàng, nhanh chóng | He breezed through the test. | Cậu ta làm bài kiểm tra cực dễ dàng. |
Glide through | Trôi qua nhẹ nhàng, không vướng mắc | She glided through the process smoothly. | Cô ấy xử lý mọi việc trơn tru. |
Ace (informal) | Làm rất tốt, đạt điểm cao | He aced the math exam. | Cậu ấy đạt điểm cao trong bài thi toán. |
Pass with flying colors | Vượt qua (thường là kỳ thi) với thành tích xuất sắc | She passed the course with flying colors. | Cô ấy vượt qua khóa học với thành tích xuất sắc. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Struggle through | Vật lộn để vượt qua điều gì | He struggled through the final exam. | Cậu ta chật vật vượt qua kỳ thi cuối kỳ. |
Fail | Thất bại | He failed the test completely. | Cậu ấy trượt bài kiểm tra hoàn toàn. |
Get stuck in | Bị mắc kẹt trong quá trình nào đó | She got stuck in the paperwork. | Cô ấy bị kẹt trong đống giấy tờ. |
Fall behind | Tụt lại phía sau | He fell behind in his studies. | Cậu ấy bị tụt lại trong việc học. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)