Share in là gì? Tất tần tật về Share in

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Share in từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 60 24/04/2025


Share in

I. Định nghĩa Share in

Share in: Tham gia vào một dự án hoặc hoạt động, vv

Share in là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Share (động từ): chia sẻ, có phần trong cái gì.

  • In (giới từ): trong, liên quan đến, tham gia vào.

Share in là một cụm động từ (phrasal verb) với nghĩa chính là cùng tham gia vào, cùng hưởng, cùng chịu một điều gì đó (thành công, lợi ích, trách nhiệm, cảm xúc…).

Ví dụ:

A number of firms will SHARE IN the development. Rất nhiều công ty sẽ tham gia vào dự án phát triển.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Share in

1. Cấu trúc

Share in + danh từ (sự việc/cảm xúc/kinh nghiệm...)

2. Cách sử dụng

Dùng khi bạn:

  • Cùng tham gia vào kết quả nào đó (thành công, lợi ích).

  • Cùng trải qua hoặc đồng cảm với cảm xúc của người khác.

  • Chia sẻ trách nhiệm hay kinh nghiệm tập thể.

Ví dụ:

  • All employees will share in the company’s success.
    → Tất cả nhân viên sẽ cùng hưởng thành công của công ty.

  • She shared in their happiness when the baby was born.
    → Cô ấy chia sẻ niềm vui với họ khi em bé chào đời.

  • We want everyone to share in the decision-making process.
    → Chúng tôi muốn mọi người đều tham gia vào quá trình ra quyết định.

  • Volunteers share in the responsibility of organizing the event.
    → Tình nguyện viên cùng chia sẻ trách nhiệm tổ chức sự kiện.

  • He didn’t share in the blame, even though he was involved.
    → Anh ấy không bị chia phần trách nhiệm dù có liên quan.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Share in

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Participate in Tham gia vào She participated in the discussion. Cô ấy đã tham gia vào cuộc thảo luận.
Take part in Góp phần, tham gia He took part in the celebration. Anh ấy đã tham gia buổi lễ ăn mừng.
Join in Tham gia cùng Everyone joined in the fun. Mọi người cùng tham gia cuộc vui.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Exclude Loại trừ, không cho tham gia They were excluded from the profits. Họ bị loại khỏi việc chia lợi nhuận.
Ignore Phớt lờ, không để ý He ignored her feelings completely. Anh ta hoàn toàn phớt lờ cảm xúc của cô ấy.
Avoid Tránh né, không dính líu She avoided taking part in the argument. Cô ấy tránh tham gia vào cuộc tranh cãi.

1 60 24/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: