Live up to là gì? Tất tần tật về Live up to
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Live up to từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Live up to
I. Định nghĩa Live up to
Live up to: Đáp ứng mong đợi hoặc tiêu chuẩn
Live up to là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Live (động từ): sống
-
Up to (giới từ): đạt tới, tương xứng với
→ Live up to something: Đạt được, đáp ứng được hoặc xứng đáng với điều gì đó (thường là kỳ vọng, tiêu chuẩn, danh tiếng, lời hứa...)
Ví dụ:
The concert didn't LIVE UP TO my expectations. Buổi hòa nhạc không đáp ứng được sự mong đợi của tôi.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Live up to
1. Cấu trúc
-
Live up to + danh từ (expectations, promise, reputation, standard...)
Ví dụ:
-
live up to expectations: đáp ứng kỳ vọng
-
live up to your name: xứng với danh tiếng
-
live up to a promise: giữ đúng lời hứa
2. Cách sử dụng
-
Dùng khi nói ai đó đáp ứng hoặc không đáp ứng một điều gì đó mà người khác mong đợi.
-
Có thể dùng theo nghĩa tích cực hoặc tiêu cực (thất vọng).
Ví dụ:
-
The movie didn’t live up to the hype.
→ Bộ phim không đúng như lời quảng cáo. -
He failed to live up to his parents’ expectations.
→ Anh ấy không đáp ứng được kỳ vọng của bố mẹ. -
She worked hard to live up to her reputation.
→ Cô ấy làm việc chăm chỉ để xứng đáng với danh tiếng của mình. -
I hope I can live up to your trust.
→ Tôi hy vọng mình có thể xứng đáng với sự tin tưởng của bạn. -
The restaurant really lived up to the reviews.
→ Nhà hàng đó thật sự đúng như những bài đánh giá.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Live up to
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|---|
Fulfill | Thực hiện, đáp ứng | He fulfilled his promise. | Anh ấy đã thực hiện lời hứa. |
Meet (expectations) | Đáp ứng kỳ vọng | She met all our expectations. | Cô ấy đã đáp ứng tất cả kỳ vọng. |
Match | Phù hợp với | His actions matched his words. | Hành động của anh ấy phù hợp với lời nói. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|---|
Fall short (of) | Không đạt tới, thiếu sót | The product fell short of our expectations. | Sản phẩm không đạt được kỳ vọng của chúng tôi. |
Disappoint | Làm thất vọng | He disappointed everyone with his results. | Anh ấy khiến mọi người thất vọng. |
Betray (a promise) | Phản bội lời hứa | She betrayed his trust. | Cô ấy phản bội lòng tin của anh ta. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)