Run across là gì? Tất tần tật về Run across

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Run across từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 123 22/04/2025


Run across

I. Định nghĩa Run across

Run across: Gặp một cách ngẫu nhiên

Run across là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Run (động từ): chạy, di chuyển nhanh

  • Across (giới từ/phó từ): ngang qua, tình cờ gặp

Run across là cụm động từ mang nghĩa tình cờ gặp hoặc tìm thấy ai/cái gì đó mà bạn không chủ đích tìm.

Ví dụ:

I RAN ACROSS an old friend in the library. Tôi tình cờ gặp một người bạn cũ trong thư viện.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Run across

1. Cấu trúc

  • Run across + danh từ (người/vật)

  • Có thể chia theo thì: ran across, runs across, will run across...

2. Cách sử dụng

  • Dùng khi bạn gặp một người quen cũ, tìm thấy một vật gì đó mà bạn không cố ý tìm.

  • Thường dùng trong văn nói, diễn tả sự bất ngờ.

Ví dụ:

  • I ran across an old friend at the supermarket yesterday.
    → Hôm qua tôi tình cờ gặp một người bạn cũ ở siêu thị.

  • She ran across some letters from her grandmother in the attic.
    → Cô ấy tình cờ tìm thấy vài bức thư của bà trong gác mái.

  • We ran across a great little café while walking in the city.
    → Chúng tôi tình cờ phát hiện một quán cà phê nhỏ tuyệt vời khi đi dạo trong thành phố.

  • I ran across a book you might like.
    → Tôi tình cờ thấy một cuốn sách có thể bạn sẽ thích.

  • They ran across a strange animal during their hike.
    → Họ bắt gặp một con vật lạ khi đang leo núi.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Run across

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Dịch
Come across Bắt gặp, tình cờ gặp I came across your photo online. Tôi tình cờ thấy ảnh bạn trên mạng.
Stumble upon Tình cờ phát hiện He stumbled upon a hidden cave. Anh ấy vô tình phát hiện một hang động.
Encounter (ngẫu nhiên) Gặp gỡ bất ngờ We encountered a problem. Chúng tôi gặp một vấn đề.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Dịch
Search for Tìm kiếm có chủ ý I searched for the document all night. Tôi đã tìm kiếm tài liệu cả đêm.
Look for Tìm kiếm She is looking for her keys. Cô ấy đang tìm chìa khóa.
Miss Bỏ lỡ, không gặp được I missed him at the station. Tôi đã không gặp được anh ấy ở nhà ga.

1 123 22/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: