Run with là gì? Tất tần tật về Run with

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Run with từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 63 22/04/2025


Run with

I. Định nghĩa Run with

Run with: Đi theo, đồng hành với

Run with là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Động từ chính: run – nghĩa là “chạy”

  • Giới từ: with – nghĩa là “với, cùng với, theo cùng”

Định nghĩa Run with:

  • Chạy cùng với ai đó → Cùng tham gia hoạt động chạy (hoặc đi cùng) với ai.

  • Tiếp tục sử dụng hoặc phát triển ý tưởng nào đó → Bắt đầu một ý tưởng hoặc kế hoạch và tiếp tục với nó.

  • Cộng tác hoặc đồng hành với ai (nghĩa bóng) → Thường chỉ sự gắn bó với một nhóm người hay tổ chức.

  • Lan truyền một câu chuyện/ý tưởng (báo chí, truyền thông) → Lấy một ý tưởng/câu chuyện và biến nó thành tin tức, bài viết...

Ví dụ:

She RUNS WITH some dodgy characters. Cô ấy đi theo vài người có tính khá tắt mắt.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Run with

1. Cấu trúc, cách sử dụng

  • run with + someone → đi cùng ai

  • run with + idea/concept → phát triển một ý tưởng

  • run with + group/team → cộng tác, đồng hành cùng nhóm

2. Ví dụ

  • I usually run with my neighbor in the mornings.
    → Tôi thường chạy bộ cùng hàng xóm vào buổi sáng.

  • The company decided to run with her marketing idea.
    → Công ty đã quyết định phát triển theo ý tưởng marketing của cô ấy.

  • He used to run with a bad crowd in high school.
    → Anh ta từng giao du với nhóm người xấu khi học cấp ba.

  • The newspaper ran with the story before confirming the facts.
    → Tờ báo đã đăng tin khi chưa xác minh sự thật.

  • If you have a good idea, just run with it.
    → Nếu bạn có một ý tưởng hay, hãy tiếp tục triển khai nó đi.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Run with

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Go with Đi theo, chọn Let’s go with her plan. Hãy chọn kế hoạch của cô ấy.
Stick with Gắn bó với, theo sát Stick with the original idea. Theo sát ý tưởng ban đầu.
Follow Theo sau, làm theo He followed the trend. Anh ta làm theo xu hướng.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Abandon Bỏ rơi, từ bỏ They abandoned the project. Họ đã từ bỏ dự án đó.
Reject Từ chối The team rejected the proposal. Nhóm đã từ chối đề xuất đó.
Break away from Tách khỏi, rời bỏ She broke away from the group. Cô ấy đã rời khỏi nhóm.

1 63 22/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: