Luck into là gì? Tất tần tật về Luck into

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Luck into từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 66 16/04/2025


Luck into

I. Định nghĩa Luck into

Luck into: Nhận thứ gì đó một cách tình cờ

Luck into là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • luck (danh từ): vận may, sự may mắn

  • into (giới từ): chỉ sự chuyển hướng, hoặc bước vào một tình huống nào đó

Định nghĩa Luck into: Vô tình hoặc ngẫu nhiên có được điều gì tốt đẹp nhờ may mắn, không phải do kế hoạch hay nỗ lực đặc biệt.

Ví dụ:

We LUCKED INTO getting the answer. Chúng tôi tình cờ nhận được đáp án.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Luck into

1. Cấu trúc

S + luck(s) + into + sth

(S: chủ ngữ, sth: thứ may mắn bạn vô tình có được)

2. Cách sử dụng

  • Dùng khi bạn có được một điều tốt nhờ may mắn mà không có sự chuẩn bị hay nỗ lực trước đó.

  • Thường dùng khi nói về những cơ hội hay kết quả ngẫu nhiên, tình cờ.

Ví dụ:

  • I lucked into finding the perfect apartment.
    → Tôi vô tình tìm được căn hộ hoàn hảo nhờ may mắn.

  • He lucked into a job offer while on vacation.
    → Anh ấy vô tình nhận được lời mời làm việc trong khi đang đi nghỉ.

  • She lucked into a great deal on her new car.
    → Cô ấy vô tình mua được chiếc xe hơi mới với giá cực kỳ tốt.

  • They lucked into winning the lottery.
    → Họ vô tình trúng xổ số.

  • I didn’t plan it, I just lucked into meeting the right people.
    → Tôi không có kế hoạch gì, chỉ là vô tình gặp đúng người thôi.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Luck into

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
stumble upon I stumbled upon a hidden gem of a restaurant. Tôi tình cờ phát hiện ra một nhà hàng tuyệt vời.
chance upon He chanced upon an amazing vintage store. Anh ấy tình cờ gặp một cửa hàng đồ cổ tuyệt vời.
fall into She fell into a great opportunity while traveling. Cô ấy vô tình có được cơ hội tuyệt vời trong chuyến du lịch.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
miss out on He missed out on a great opportunity. Anh ấy đã bỏ lỡ một cơ hội tuyệt vời.
lose They lost the opportunity because they weren't ready. Họ đã mất cơ hội vì không chuẩn bị sẵn sàng.
plan for She planned for years to start her own business. Cô ấy đã lên kế hoạch trong nhiều năm để khởi nghiệp.

1 66 16/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: