Make up to là gì? Tất tần tật về Make up to
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Make up to từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Make up to
I. Định nghĩa Make up to
Make up to: Tăng số tiền nhận được lên một con số cao hơn
Make up to là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
make (động từ): làm, tạo ra
-
up (trạng từ): hoàn thành, bù đắp
-
to (giới từ): đến, cho ai đó
→ Make up to là cụm động từ có nghĩa là bù đắp cho ai đó, hoặc cố gắng lấy lòng ai đó (thường sau khi làm sai hoặc để đạt được lợi ích) / Tăng số tiền nhận được lên một con số cao hơn
Ví dụ:
The charity collected £24,517.57, and the anonymous donor MADE the total UP TO £25,000' Tổ chức từ thiện đã thu được 24.517,57 bảng Anh, và nhà tài trợ nặc danh đã tăng tổng lên 25.000 bảng Anh.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Make up to
1. Cấu trúc
-
S + make(s) + up to + someone + (for something)
-
Có thể thêm "for + lý do" nếu muốn nêu rõ lý do bù đắp.
2. Cách sử dụng
-
Dùng trong trường hợp muốn lấy lòng, chuộc lỗi, hoặc bù đắp cho ai đó.
-
Tùy vào ngữ cảnh, nghĩa có thể tích cực (bù đắp lỗi lầm) hoặc tiêu cực (nịnh nọt để được lợi).
Ví dụ:
-
He’s trying to make up to his boss after arriving late.
→ Anh ta đang cố gắng lấy lòng sếp sau khi đến muộn. -
I brought flowers to make up to her for forgetting our anniversary.
→ Tôi mang hoa đến để bù đắp cho cô ấy vì quên ngày kỷ niệm của chúng tôi. -
Don’t try to make up to me now — it’s too late.
→ Đừng cố lấy lòng tôi bây giờ nữa — đã quá muộn rồi. -
She’s just making up to the teacher to get better grades.
→ Cô ấy chỉ đang nịnh giáo viên để được điểm cao thôi. -
He made up to his friend by helping him move house.
→ Anh ấy đã bù đắp cho bạn mình bằng cách giúp chuyển nhà.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Make up to
1. Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|
compensate | He compensated her with a gift after the mistake. | Anh ấy đã đền bù cô ấy bằng một món quà sau lỗi lầm. |
atone (for) | He tried to atone for his rudeness. | Anh ấy cố gắng chuộc lỗi vì sự thô lỗ của mình. |
butter up (nghĩa tiêu cực) | She’s buttering up the manager to get a promotion. | Cô ta đang nịnh sếp để được thăng chức. |
2. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|
offend | He offended his colleague and didn’t apologize. | Anh ấy đã xúc phạm đồng nghiệp và không xin lỗi. |
ignore | She ignored the problem instead of making up to him. | Cô ấy đã phớt lờ vấn đề thay vì bù đắp cho anh ấy. |
snub | He snubbed her after the argument. | Anh ta lạnh nhạt với cô ấy sau cuộc cãi vã. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)