Go over là gì? Tất tần tật về go over
Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Go over bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Go over
1. Định nghĩa Go over
Go over: trải qua
Go over là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Go over được cấu tạo nên bởi động từ go và giới từ over.
Nghĩa của Go over
a) Ghé thăm một địa điểm nào đó
Ví dụ:
He went over and cheered her up when she was very sad.
(Anh ta ghé thăm và động viên cô ấy khi cô ấy buồn)
b) Xem xét, ôn tập lại
Go over: to study or explain something (học tập, giải thích cái gì đó)
Ví dụ:
- We usually spend 10 minutes going over last lesson before getting to the new one.
(Chúng tôi thường xuyên dành ra 10 phút ôn tập lại bài cũ trước khi học bài mới).
- I always go over my notes every night.
(Tôi thường xem lại ghi chép bài học của mình mỗi tối)
c) Rà soát cẩn thận, kỹ lưỡng
Go over được định nghĩa trong từ điển là “to examine or look at something in a careful or detailed way” (để kiểm tra hoặc rà soát một vấn đề nào đó một cách cẩn thận, kỹ lưỡng, chi tiết)
Ví dụ:
- Accountants need to carefully go over each number in the report to submit to the director.
(Kế toán viên cần phải cẩn thận rà soát từng con số trong báo cáo để nộp cho tổng giám đốc)
- After going over the problem several times, I finally found the solution.
(Sau khi xem xét lại vấn đề một vài lần, tôi cuối cùng cũng tìm ra giải pháp)
d) Thực hiện hành động trên toàn bộ bề mặt nào đó
Ví dụ:
Waiters should go over the table with a damp cloth.
(Nhân viên phục vụ nên lau dọn bàn với chiếc rẻ ướt).
e) Tập dượt hoặc thực hiện một hoạt động nào đó
Ví dụ:
The children need to carefully go over their lines before hitting the stage.
(Những đứa trẻ cần phải cẩn thận tập dượt lời thoại trước khi lên sân khấu)
f) Chấp nhận, thu hút phản ứng, ý kiến nào đó
Ví dụ:
The films actually go over superbly.
(Những bộ phim này thực sự có sức hút tuyệt vời)
g) Nhắc lại một vấn đề nào đó
Ví dụ:
Because she didn’t pay attention, she asked her friends to go over the main points in the presentation.
(Bởi vì cô ấy không chú ý, nên cô ấy hỏi bạn để nhắc lại những điểm chính trong bài thuyết trình.)
h) Thay đổi, chuyển đổi lòng trung thành
Ví dụ:
He always supported Republicab Party but then he went over to the Democratic Party.
(Anh ta luôn luôn ủng hộ Đảng Cộng Hòa, tuy nhiên sau đó anh ta lại chuyển sang đảng Dân chủ)
i) Cú đánh
Ví dụ:
He fainted after an tough going over from his rival.
(Anh ta bất tỉnh sau cú đánh của đối thủ)
2. Cấu trúc của Go over
Go over được cấu tạo từ động từ Go và giới từ Over. Trong đó, Go nghĩa là “đi”, “Over” có nghĩa là “qua, quá”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này ta có lớp nghĩa đi qua một biến cố hoặc vượt qua những khó khăn, hoàn toàn không khớp với nghĩa ghé từ hai từ. Do vậy, khi sử dụng cụm động từ này, bạn nên chắc chắn đã tra sẵn từ điển cẩn thân nếu khong sẽ rất dễ gây ra những sai lầm không đáng có.
3. Cụm từ khác có mở đầu bằng động từ Go
go about sth: bắt đầu làm điều gì đó hoặc đối phó với điều gì đó
go after: cố gắng lấy một cái gì đó
go against sth/sb: phản đối hoặc không đồng ý với điều gì đó hoặc ai đó
go along: đi đến một địa điểm hoặc sự kiện, thường mà không cần lên kế hoạch nhiều
go around: đi xung quanh
go after sb: đuổi theo hoặc theo dõi ai đó để bắt họ
go ahead: bắt đầu làm gì đó hoặc nói với ai đó để cho phép họ bắt đầu làm điều gì đó
go along with sth/sb: để ủng hộ một ý tưởng hoặc đồng ý với ý kiến của ai đó
go out: đi ra ngoài, đi chơi, đi hẹn hò
go on: Tiếp tục, duy trì
go off: nổ, cháy, kêu
go into: Điều tra, kiểm tra
go by: Trôi qua, ngang qua
go through: chịu đựng, trải qua
go under: phá sản
go away: di chuyển khỏi một chỗ nào đó
go down: xuống, chìm, bị thất bại, giảm giá trị, giảm chi phí
4. Các cụm từ thông dụng với Go over
Word | Meaning | Example |
go over sth |
- để kiểm tra hoặc xem xét một cái gì đó một cách cẩn thận hoặc chi tiết. - để nghiên cứu hoặc giải thích điều gì đó |
|
go over to sth |
- thay đổi một cái gì đó mới hoặc một cách làm mới - đổi sang một người khác đang nói hoặc một nơi khác trong chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh |
|
5. Các thành ngữ với Go over
Idiom | Meaning | Example |
go over sb’s head | nói chuyện với hoặc xin phép ai đó có nhiều quyền hơn người mà bạn thường gặp trong tình huống đó |
Max was refusing to give me a clear answer about my plan delay so I went over his head and spoke to his boss. Max từ chối cho tôi một câu trả lời rõ ràng về sự trì hoãn kế hoạch của tôi nên tôi đã bỏ qua anh ấy và nói chuyện với sếp của anh ấy. |
go arse over tit/tip | mất thăng bằng đột ngột và ngã |
I suddenly had a headache when I rode my motorbike. As a result, I fell off my motorbike and went arse over tip. Tôi đột nhiên bị đau đầu khi chạy xe máy. Kết quả là tôi mất thằng bằng và ngã khỏi cxe máy. |
be/ go into ecstasies over/ about something | trở nên rất hào hứng về điều gì đó |
She went into ecstasies over the lesson, but it was delayed in the very last minutes. Cô ấy đã rất hào hứng và mong chờ trong bài học, nhưng nó đã bị trì hoãn vào những phút cuối cùng. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)