Go over là gì? Tất tần tật về go over

Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Go over bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 2092 lượt xem


Go over

1. Định nghĩa Go over

Go over: trải qua

Go over là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Go over được cấu tạo nên bởi động từ go và giới từ over.

Nghĩa của Go over

a) Ghé thăm một địa điểm nào đó

Ví dụ:

He went over and cheered her up when she was very sad.

(Anh ta ghé thăm và động viên cô ấy khi cô ấy buồn)

b) Xem xét, ôn tập lại

Go over: to study or explain something (học tập, giải thích cái gì đó)

Ví dụ:

- We usually spend 10 minutes going over last lesson before getting to the new one.

(Chúng tôi thường xuyên dành ra 10 phút ôn tập lại bài cũ trước khi học bài mới).

- I always go over my notes every night.

(Tôi thường xem lại ghi chép bài học của mình mỗi tối)

c) Rà soát cẩn thận, kỹ lưỡng

Go over được định nghĩa trong từ điển là “to examine or look at something in a careful or detailed way” (để kiểm tra hoặc rà soát một vấn đề nào đó một cách cẩn thận, kỹ lưỡng, chi tiết)

Ví dụ:

- Accountants need to carefully go over each number in the report to submit to the director.

(Kế toán viên cần phải cẩn thận rà soát từng con số trong báo cáo để nộp cho tổng giám đốc)

- After going over the problem several times, I finally found the solution.

(Sau khi xem xét lại vấn đề một vài lần, tôi cuối cùng cũng tìm ra giải pháp)

d) Thực hiện hành động trên toàn bộ bề mặt nào đó

Ví dụ:

Waiters should go over the table with a damp cloth.

(Nhân viên phục vụ nên lau dọn bàn với chiếc rẻ ướt).

e) Tập dượt hoặc thực hiện một hoạt động nào đó

Ví dụ:

The children need to carefully go over their lines before hitting the stage.

(Những đứa trẻ cần phải cẩn thận tập dượt lời thoại trước khi lên sân khấu)

f) Chấp nhận, thu hút phản ứng, ý kiến nào đó

Ví dụ:

The films actually go over superbly.

(Những bộ phim này thực sự có sức hút tuyệt vời)

g) Nhắc lại một vấn đề nào đó

Ví dụ:

Because she didn’t pay attention, she asked her friends to go over the main points in the presentation.

(Bởi vì cô ấy không chú ý, nên cô ấy hỏi bạn để nhắc lại những điểm chính trong bài thuyết trình.)

h) Thay đổi, chuyển đổi lòng trung thành

Ví dụ:

He always supported Republicab Party but then he went over to the Democratic Party.

(Anh ta luôn luôn ủng hộ Đảng Cộng Hòa, tuy nhiên sau đó anh ta lại chuyển sang đảng Dân chủ)

i) Cú đánh

Ví dụ:

He fainted after an tough going over from his rival.

(Anh ta bất tỉnh sau cú đánh của đối thủ)

2. Cấu trúc của Go over

Go over được cấu tạo từ động từ Go và giới từ Over. Trong đó, Go nghĩa là “đi”, “Over” có nghĩa là “qua, quá”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này ta có lớp nghĩa đi qua một biến cố hoặc vượt qua những khó khăn, hoàn toàn không khớp với nghĩa ghé từ hai từ. Do vậy, khi sử dụng cụm động từ này, bạn nên chắc chắn đã tra sẵn từ điển cẩn thân nếu khong sẽ rất dễ gây ra những sai lầm không đáng có. 

3. Cụm từ khác có mở đầu bằng động từ Go

go about sth: bắt đầu làm điều gì đó hoặc đối phó với điều gì đó

go after: cố gắng lấy một cái gì đó

go against sth/sb: phản đối hoặc không đồng ý với điều gì đó hoặc ai đó

go along: đi đến một địa điểm hoặc sự kiện, thường mà không cần lên kế hoạch nhiều

go around: đi xung quanh

go after sb: đuổi theo hoặc theo dõi ai đó để bắt họ

go ahead: bắt đầu làm gì đó hoặc nói với ai đó để cho phép họ bắt đầu làm điều gì đó

go along with sth/sb: để ủng hộ một ý tưởng hoặc đồng ý với ý kiến ​​của ai đó

go out: đi ra ngoài, đi chơi, đi hẹn hò

go on: Tiếp tục, duy trì

go off: nổ, cháy, kêu

go into: Điều tra, kiểm tra

go by: Trôi qua, ngang qua

go through: chịu đựng, trải qua

go under: phá sản

go away: di chuyển khỏi một chỗ nào đó

go down: xuống, chìm, bị thất bại, giảm giá trị, giảm chi phí

4. Các cụm từ thông dụng với Go over

  Word             Meaning               Example
go over sth

- để kiểm tra hoặc xem xét một cái gì đó một cách cẩn thận hoặc chi tiết.

- để nghiên cứu hoặc giải thích điều gì đó

  • The scientists are going over the results of the research to make sure that everything is accurate. (Các nhà khoa học đang xem xét kết quả nghiên cứu để đảm bảo rằng mọi thứ đều chính xác)
  • I always go over my homework before I go to school. (Tôi luôn xem lại bài tập trước khi đến trường)
go over to sth

- thay đổi một cái gì đó mới hoặc một cách làm mới

- đổi sang một người khác đang nói hoặc một nơi khác trong chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh

  • Many schools are going to introduce new teaching methods with the assistance of technology. (Nhiều trường đang chuyển sang áp dụng phương pháp giảng dạy mới với sự hỗ trợ của công nghệ)
  • And now, we are going to go over to our Phu Ly studio to update the situation. (Và bây giờ, chúng tôi sẽ chuyển đến trường quay Phủ Lý của chúng tôi để cập nhật tình hình)

5. Các thành ngữ với Go over 

            Idiom             Meaning           Example
go over sb’s head nói chuyện với hoặc xin phép ai đó có nhiều quyền hơn người mà bạn thường gặp trong tình huống đó

Max was refusing to give me a clear answer about my plan delay so I went over his head and spoke to his boss.

Max từ chối cho tôi một câu trả lời rõ ràng về sự trì hoãn kế hoạch của tôi nên tôi đã bỏ qua anh ấy và nói chuyện với sếp của anh ấy. 

go arse over tit/tip mất thăng bằng đột ngột và ngã

I suddenly had a headache when I rode my motorbike. As a result, I fell off my motorbike and went arse over tip.

Tôi đột nhiên bị đau đầu khi chạy xe máy. Kết quả là tôi mất thằng bằng và ngã khỏi cxe máy. 

be/ go into ecstasies over/ about something trở nên rất hào hứng về điều gì đó

She went into ecstasies over the lesson, but it was delayed in the very last minutes. 

Cô ấy đã rất hào hứng và mong chờ trong bài học, nhưng nó đã bị trì hoãn vào những phút cuối cùng. 

1 2092 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: