Feed up là gì? Tất tần tật về feed up
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Feed up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Feed up
I. Định nghĩa Feed up
feed up: Cho ai đó nhiều thức ăn để phục hồi sức khoẻ, bồi bổ
Feed up là một cụm động từ trong tiếng Anh, được cấu tạo từ:
- Feed là động từ có nghĩa là "ăn" hoặc "nuôi".
- Up là một giới từ mang nhiều nghĩa, trong đó có thể là "hoàn thành", "tăng cường", hoặc chỉ trạng thái kết thúc một hành động.
→Feed up có nghĩa là "nuôi nấng đến khi no đủ" hoặc "cho ăn cho đến khi no". Trong một số trường hợp, "feed up" còn mang nghĩa chỉ việc "chán ngấy" hoặc "mệt mỏi" vì phải chịu đựng một cái gì đó quá lâu.
Ví dụ:
I fed the dog up before leaving. (Tôi đã cho chó ăn no trước khi rời đi.)
I’m fed up with his constant complaining. (Tôi chán ngấy với việc anh ấy liên tục phàn nàn.)
She's been ill for a fortnight so we're feeding her up. (Cô ấy bị ốm hai tuần nay nên chúng tôi đang bồi bổ cho cố ấy.)
II. Cấu trúc và cách sử dụng Feed up
1, Feed up + [danh từ]: Có thể chỉ hành động "cho ăn no" hoặc "nuôi nấng đến
khi đủ".
Ví dụ: She fed the children up before the trip. (Cô ấy đã cho bọn trẻ ăn no trước chuyến đi.)
2, Be fed up with + [danh từ/động từ-ing]: Cấu trúc này chỉ cảm giác chán nản,
mệt mỏi với một việc gì đó.
Ví dụ: I’m fed up with working overtime. (Tôi chán ngấy với việc làm thêm giờ.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Feed up
1. Từ đồng nghĩa
Sick of: Chán ngấy.
Tired of: Mệt mỏi với.
Bored with: Chán nản với.
Had enough of: Chán ngấy, không chịu đựng được nữa.
2. Từ trái nghĩa
Enjoy: Thưởng thức, yêu thích.
Appreciate: Trân trọng, đánh giá cao.
Like: Thích.
Relish: Thưởng thức, tận hưởng.
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)