Fall for là gì? Tất tần tật về fall for
Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Fall for bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Fall for
1. Định nghĩa Fall for
Fall for: say mê
Fall for là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Fall for được cấu tạo nên bởi động từ fall và giới từ for.
2. Cách sử dụng và các nghĩa thông dụng của Fall for
2.1. Cụm từ giúp bộc lộ đột nhiên có cảm xúc lãng mạn mạnh mẽ về một người nào đó
Ví dụ:
- She always falls for young men and handsome.
Cô luôn xiêu lòng trước những chàng trai trẻ và đẹp trai.
- He fall forr madly in love with her and gave her all his heart even though he didn't reciprocate.
Anh ấy đã yêu cô ấy một cách thật điên rồ dành trọn cả trái tim cho cô ấy dù không được đáp trả.
2.2. Khi muốn nói thuộc về một nhóm, chủ đề hoặc khu vực cụ thể
Ví dụ:
- The material falls for three other categories in the factory.
Vật liệu này thuộc ba loại khác trong nhà máy.
- Matters of techonology fall for outside my area of responsibility in store.
Các vấn đề về công nghệ nằm ngoài khu vực phụ trách của tôi tại cửa hàng.
- They believe that all the outstanding issues should fall for the ambit of the talks public.
Họ tin rằng tất cả các vấn đề còn tồn tại nên được công chúng quan tâm.
2.3. Thay đổi một điều kiện cụ thể từ một điều kiện khác
Ví dụ:
- He always falls for asleep after drinking champange wine.
Anh ấy luôn chìm vào giấc ngủ sau khi uống rượu sâm panh.
- The goverment has fallen for strangely silent on the issue of news control.
Chính phủ đã im lặng một cách kỳ lạ trong vấn đề kiểm soát tin tức.
2.3. Chỉ một sự việc nào đó đến vào một thời điểm cụ thể hoặc xảy ra ở một địa điểm cụ thể
Ví dụ:
- My birthday will fall for a Monday this year.
Sinh nhật của tôi sẽ rơi vào thứ hai năm nay.
- Easter falls for late this year.
Lễ Phục sinh rơi vào cuối năm nay.
3. Những cụm từ đi với Fall for trong Tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
fall for out of the window | rơi ra ngoài cửa sổ |
fall for piece something | rơi cho một cái gì đó |
fall for somebody's lot | rơi cho rất nhiều của ai đó |
fall for the hands of the enemy | rơi vào tay kẻ thù |
the accent falls for on the third syllable | trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba |
the meeting falls for Friday | cuộc họp rơi vào thứ sáu |
fall for curtain | buông rèm |
fall for temperature | giảm nhiệt độ |
fall for prices | giảm giá |
fall for face | gục mặt |
fall for anger | giận dữ |
fall for very low | rơi xuống rất thấp |
fall for somebody's esteem | rơi vào lòng quý trọng của ai đó |
fall for the ground | rơi xuống đất |
the books falls for three parts | những cuốn sách có ba phần |
fall for into error | mắc lỗi |
fall for work at once | yêu công việc ngay lập tức |
fall for conversation | rơi vào cuộc trò chuyện |
fall for a victim to | rơi cho một nạn nhân |
fall for short of | rơi vào tình trạng thiếu |
to fall for over each other | phải lòng nhau |
fall for over backwards | ngã về phía sau |
fall for into a rage | rơi vào cơn thịnh nộ |
to fall for into line with | phù hợp với |
to fall for into a habit | rơi vào một thói quen |
to fall for in love with | phải lòng |
to fall for foul of | rơi vào tình trạng phạm lỗi |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)