Go up là gì? Tất tần tật về go up

Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Go up bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 367 lượt xem


Go up

1. Định nghĩa Go up

Go up: tăng

Go up là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Go up được cấu tạo nên bởi động từ go và giới từ up.

2. Các định nghĩa của Go up

2.1. Tăng lên hoặc di chuyển cao hơn

- Her house price has gone up a lot since many years ago as the design of the house favored by recent years. This will pay back a large amount of money if she sells it.

Giá nhà của cô ấy đã tăng lên rất nhiều so với nhiều năm trước là thiết kế của căn nhà được ưa chuộng bởi những năm gần đây. Việc làm này sẽ trả lại một số tiền lớn nếu như cô ấy bán đi.

- Stock prices have gone up a lot after the company announced a partnership with a prominent tech company. This makes the people who buy the shares more profitable and also trust them and continue to buy the stock.

Giá cổ phiếu đã tăng lên rất nhiều sau khi công ty công bố hợp tác với công ty công nghê có tiếng. Việc này khiến những người mua cổ phiếu có thêm được nhiều lợi nhuận và cũng như họ tin tưởng và tiếp tục mua vào cổ phiếu.

2.2. Phát nổ

- For some reason, the building went up so loudly. The explosion of the building has affected the architecture of the surrounding houses a lot and until now, people still feel scared when hearing such a big explosion.

Không biết lí do vì sao mà tòa nhà lại phát nổ lớn như vậy. Việc nổ tòa nhà khiến cho kiến trúc nhà ở xung quanh bị ảnh hưởng rất nhiều và tới hiện tại, mọi người vẫn còn cảm giác sợ hãi khi nghe tiếng nổ lớn như vậy.

- We need to lock the gas tank well before leaving the house in case it explodes. This is necessary and should not be subjective.

Chúng ta cần phải khóa kỹ bình gas trước khi ra khỏi nhà để phòng trường hợp bình gas phát nổ. Việc này là việc cần thiết và không nên chủ quan.

2.3. Xây dựng

- A new building is going up next to my home. Construction noise was really loud and made me tired. I can't stand this noise anymore, I have to go to some quiet cafe.

Một tòa nhà mới được xây dựng ở kế bên nhà của tôi. Tiếng ồn lúc xây dựng thật sự rất ồn và khiến tôi phát mệt. Tôi không thể chịu nổi tiếng ồn này nữa, tôi phải đi ra quán cà phê yên tĩnh nào đó thôi.

- A new clothing store is going up next to my store. I hope that the store sells different styles of clothes to my own clothes store, otherwise we have to compete tirelessly.

Một cửa hàng quần áo mới được xây dựng ở kế bên cửa hàng của tôi. Tôi mong rằng cửa hàng đó bán quần áo mang phong cách với cửa hàng của tôi nếu không, chúng tôi phải cạnh tranh mệt mỏi.

3. Phân biệt Go up và Go up to

Go up: đi lên, từ được dùng để di chuyển lên cao theo chiều dọc

Go up to: tiếp cận, đi gần hơn.

Ví dụ:

- To get to the classroom, we had to go up more than four floors.

Để có thể đến phòng học, chúng tôi phải leo lên hơn 4 tầng lầu.

Đối với câu này, ta sử dụng từ “Go up” để chỉ việc đi lên trên cầu thang.

- In order to get to the classroom, we had to go up to the door’s class and gently push the door to enter.

Để có thể đến phòng học, chúng tôi phải đi đến trước cửa và đẩy cửa nhẹ nhàng để bước vào.

Đối với câu này, ta sử dụng từ “Go up to” để chỉ việc đi đến gần và tiếp cận một vật gì đó.

4. Các cụm động từ khác của Go

Cụm động từ

Nghĩa cụm động từ

Go after somebody or something

Đi theo, đuổi theo

Go ahead

đi thẳng phía trước mà không quẹo

Go along (with somebody) (to somewhere

đi với ai đó đến một nơi nào đó

Go away

đi khỏi, rời khỏi

Go back on one’s word

nuốt lời

Go beyond something

vượt ngoài cái gì đó

Go by

đi qua

Go down

giảm xuống, hạ xuống

Go down with

mắc bệnh

Go for

được coi như

Go in for

tham gia

Go into

điều tra thông tin

Go off

nổ

Go out

đi ra ngoài

Go through

trải qua

1 367 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: