Account for là gì? Tất tần tật về account for

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Account for từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 2730 lượt xem


Account for

I. Định nghĩa account for

account for: Chiếm, giải thích

*Account for là một cụm động từ được cấu tạo bởi 2 từ thành phần là:

- Account

Account là một động từ, phát âm /əˈkaʊnt/.

Meaning “to think of someone in a stated way”: Mang nghĩa là “nghĩ về ai đó theo một cách xác định.”

Ví dụ:

He was accounted as the most valuable player of the season by his teammates, he scored more  than twenty goals in total and hit the net at least one time in every match. → Đồng đội coi anh ấy là cầu thủ xuất sắc nhất của giải, anh ấy ghi tổng cộng hơn hai mươi bàn thắng và ghi bàn vào lưới đối thủ ít nhất một lần mỗi trận đấu.

- For

For là một giới từ, có phát âm nặng là /fɔːr/ và phát âm nhẹ là /fər/ hoặc /fɚ/.

Từ này thường đứng giữa hai danh từ, dùng để chỉ dự định hoặc mục đích của sự vật, sự việc được nhắc đến trong câu. 

Meaning “intended to be given to, having the purpose of” (mang nghĩa là “được để dành cho, có mục đích cho việc”)

Ví dụ:

Congratulations my friend! After all the hard work you finally won the game, and there’s come the prize for you. → Chúc mừng bạn tôi! Sau bao cố gắng nỗ lực cuối cùng cậu cũng thắng rồi đó, và giải thưởng dành cho cậu đang tới đấy!

* Account for là một cụm Phrasal Verb được sử dụng rất phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh. Tương tự như các cụm từ khác, account for mang nhiều ngữ nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng hoàn cảnh.

Theo đó, account for được dùng với 2 ý nghĩa là: 

- Giữ hoặc chiếm bao nhiêu phần trăm (%)

- Thanh minh, giải thích về một sự việc, một tình huống hoặc một điều gì đó. 

II. Cấu trúc và cách sử dụng Account for

Trong câu, account for được dùng trong các cấu trúc sau: 

1. Account for + something

Cấu trúc này được dùng để giải thích hoặc nói về nguyên nhân của một vấn đề, một sự việc nào đó. 

Ví dụ: 

1. The poor weather may have accounted for clouds. (Thời tiết xấu có lẽ là bởi vì những đám mây). 

2. He tries to account for an explanation for his stupid actions. (Anh ta cố gắng giải thích cho hành động ngu ngốc của mình. 

3. Rural Americans are often older than those in other parts of America and that may account for the slower adoption rates for internet access. (Người Mỹ ở nông thôn thường già hơn so người dân ở vùng khác của Mỹ và điều này khiến cho tỷ lệ truy cập Internet chậm hơn). 

Ngoài ra, cấu trúc account for + something còn được dùng để nói về một phần nào đó (chiếm tỷ lệ bao nhiêu) hoặc một khối lượng riêng biệt. 

Ví dụ: 

1. Students account for the vast majority of our customers. (Sinh viên chiếm đại đa số khách hàng của tôi). 

2. In Vietnam, Japanese appliances account for around 15% of the market. (Tại Việt Nam, đồ gia dụng Nhật chiếm khoảng 15% thị trường). 

2. Account for + something/ somebody

Cấu trúc này được dùng để nói về một cá nhân nào đó, một thứ gì đó hoặc điều gì đó xảy ra. 

Ví dụ: 

This files cannot be accounted for. (Tệp này không thể tính được).

Hong, who was working in the building have now been accounted for. (Hồng, người làm trong tòa nhà đã được tìm thấy). 

3. Account for something to somebody

Ví dụ: We have to account for every penny we spend on business trips. (Chúng tôi đã phải tính toán đến từng đồng chúng tôi đã chi tiêu như thế nào trong chuyến du lịch). 

4. Thành ngữ có sử dụng account for

Thành ngữ được dùng phổ biến nhất là “There is no accounting for taste” với ý nghĩa là không có khả năng, năng lực biết ai đó đã làm gì hoặc ai đó giống người nào.

Ví dụ: Who stole your computer? – There is no accounting for taste. (Ai đã trộm chiếc máy tính của bạn, không thể nào biết rõ được). 

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Account for

1. Từ đồng nghĩa

Tương tự như trong tiếng Việt, các từ đồng nghĩa, trái nghĩa cũng xuất hiện trong tiếng Anh. 

- Account for đồng nghĩa với rất nhiều từ như: explain, represent, resolve, total,  justify, comprise, clarify,…

- Bên cạnh đó, nó cũng đồng nghĩa với nhiều cụm từ như: answer for, give a explanation, make up, give an reason for,…

2. Từ trái nghĩa

Account for trái nghĩa với một số từ như: complain,…

3. Phân biệt explain và account for

Account for và explain là hai từ đồng nghĩa với nhau và chúng đều có nghĩa là giải thích. Vậy nhưng giữa hai từ này lại có những điểm khác biệt nhau:

Nội dung so sánh Account for Explain
Ngữ cảnh sử dụng Được dùng nhiều trong trường hợp mang tính chất khai báo hay báo cao với người hỏi. Ví dụ như dùng khi cấp dưới báo cáo với cấp trên.  Được dùng thoải mái và tự do hơn. Bạn có thể dùng nó để giải thích, trình bày về nhiều vấn đề và nhiều khía cạnh khác nhau. 
Ngữ điệu  Thường mang tính nghiêm chỉnh, chắc chắn, tuân thủ đúng nguyên tắc của cuộc trò chuyện.  Ngữ điệu nhẹ nhàng, bình thường, không quá nhấn nhá. 

IV. Mở rộng về Account

1. Các giới từ khác đi kèm với Account

account và giới từ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
account for giải thích, nguyên nhân.
chiếm (tỷ lệ), để tạo thành tổng số của một cái gì.
Can he account for his behavior last night?
Anh ta có giải thích cho hành vi của mình tối qua không?
The Korean market accounts for 28 percent of our company’s revenue.
Thị trường Hàn Quốc chiếm 28% doanh thu của công ty chúng tôi.
account to (someone) for something trả lời, giải trình, giải thích, đưa ra lý do cho điều gì We have to account to the manager for all our movements.
Chúng tôi phải giải trình với người quản lý về tất cả các hoạt động của chúng tôi. 
by/from all accounts theo những gì mọi người nói, theo thông tin thu thập được By all accounts, she is the best writer of our times. 
Mọi người nói cô ấy là nhà văn hay nhất của thời đại chúng ta.
give an account of (something)  thuật, kể lại chuyện gì He gave a thrilling account of his escape through the desert.
Anh ấy đã kể một câu chuyện ly kỳ về cuộc chạy trốn của mình qua sa mạc.
give a good account of oneself tạo ấn tượng thuận lợi; thắng lợi, đạt kết quả tốt Dan gave a good account of himself in that interview.
Dan đã tạo ấn tượng tốt về chính mình trong buổi phỏng vấn đó.
keep account of ghi chép, lưu giữ; theo dõi chặt chẽ The factory timekeeper keeps account of the working hours of workers.
Máy chấm công của nhà máy ghi lại số giờ làm việc của công nhân.
on account Trả từng phần số tiền còn nợ; các giao dịch thực hiện bằng tín dụng The payment method purchased on account is the most of payment for online purchases.
Phương thức thanh toán mua hàng qua tài khoản là phương thức thanh toán phổ biến nhất cho các giao dịch mua hàng trực tuyến.
on account of đưa ra lý do, nguyên nhân, giải thích cho điều gì Anna retired at forty on account of ill-health.
Anna đã nghỉ hưu ở tuổi 40 vì sức khỏe kém.
take account of Suy nghĩ, cân nhắc, chú ý đến They will be taking account of your years of service while they consider what should be done.
Họ sẽ tính đến số năm phục vụ của bạn trong khi cân nhắc những việc họ nên làm.
account with (the bank) mở tài khoản We had two accounts with the bank, a savings account and a current account.
Chúng tôi có hai tài khoản ngân hàng, một tài khoản tiết kiệm và một tài khoản vãng lai.
settle accounts with   trả nợ; dàn xếp, kết thúc một cuộc tranh cãi, bất đồng… My mother is used to settling accounts with the grocer at the end of each month.
Mẹ tôi thường thanh toán với người bán tạp hóa vào cuối tháng.
He’s decided to settle accounts with his old rivals. 
Anh ấy đã quyết  định dàn xếp với các đối thủ cũ của mình.
take no account of không tính đến, không kể đến My grandfather’s final will take no account of my father.
Di chúc cuối cùng của ông tôi không tính đến cha tôi.

2. Bài tập về account với các giới từ

Bài tập 1: Chọn ý nghĩa đúng cho những cụm từ ở cột A

A

B

1.  give a good account of oneself

a. because of, by reason of, due to

2. on account of

b. keep a record of, follow closely

3. account for

c. in everyone’s opinion

4. keep account of

d. to perform or behave well

5. by all accounts

e. give an explanation of, cause, consist of a specified amount of

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng cho những câu sau

1. They were unable to account ___ the error.

A.

B.

C. of

2. If you take account ___ something, you consider it when you are thinking about a situation or deciding what to do.

A.

B.

C.

3. We are unable to go ___ account of heavy rain.

A.

B. of

C.

4. They have to give the police an account ___ what they saw the night of the burglary.

A.

B.

C.

5. ___ all accounts, Paris is a city that’s easy to fall in love with.

A.

B.

C.

1 2730 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: