Plug into là gì? Tất tần tật về Plug into

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Plug into từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 100 19/04/2025


Plug into

I. Định nghĩa Plug into

Plug into: Tham gia vào

Plug into là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Plug (động từ): cắm

  • Into (giới từ): vào trong, vào một hệ thống nào đó

Plug into nghĩa là kết nối một thiết bị vào nguồn điện hoặc một hệ thống lớn hơn để nó hoạt động hoặc giao tiếp. Ngoài ra, cũng có thể dùng theo nghĩa bóng là tham gia vào một hệ thống hoặc nhóm nào đó.

Ví dụ:

They're PLUGGED INTO the underground music scene. Họ vừa tham gia vào nền âm nhạc thế giới ngầm.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Plug into

1. Cấu trúc

Plug into + something

(Plug the cable into the socket / Plug into a new community...)

2. Cách sử dụng

  • Dùng khi nói đến việc cắm thiết bị vào ổ cắm điện, máy tính, hệ thống, mạng lưới…

  • Cũng dùng theo nghĩa bóng khi nói về việc tham gia, hòa nhập vào một môi trường, cộng đồng hoặc hệ thống nào đó

Ví dụ:

  • Plug the cable into the back of the TV.
    → Cắm dây cáp vào mặt sau của TV.

  • I plugged my phone into the charger.
    → Tôi cắm điện thoại vào sạc.

  • She plugged the USB into the computer to transfer files.
    → Cô ấy cắm USB vào máy tính để chuyển tệp.

  • It took me a while to plug into the new culture.
    → Tôi mất một thời gian để hòa nhập với văn hóa mới.

  • This app plugs into your calendar to help manage tasks.
    → Ứng dụng này kết nối vào lịch của bạn để giúp quản lý công việc.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Plug into

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Ví dụ Dịch
connect to Connect your phone to the speaker. Kết nối điện thoại của bạn với loa.
hook into The system is hooked into a central network. Hệ thống được nối vào một mạng trung tâm.
integrate with The tool integrates with Google Drive. Công cụ này tích hợp với Google Drive.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Ví dụ Dịch
unplug from Don’t forget to unplug from the socket. Đừng quên rút phích khỏi ổ điện.
disconnect from She disconnected from the server. Cô ấy ngắt kết nối khỏi máy chủ.
pull out of He pulled out of the project suddenly. Anh ấy rút khỏi dự án một cách đột ngột.

1 100 19/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: