Man up là gì? Tất tần tật về Man up

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Man up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 44 16/04/2025


Man up

I. Định nghĩa Man up

Man up: Hành động mà không có sự can đảm hoặc cam kết

Man up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • man (danh từ, ở đây dùng như động từ): đàn ông

  • up (trạng từ): tăng lên, hướng lên, hành động mạnh mẽ

Man up là một cách nói (thường mang tính khuyến khích hoặc gây áp lực) để bảo ai đó dũng cảm lên, kiên cường lên, hoặc đừng than vãn nữa.

Ví dụ:

She told her anonymous critics to MAN UP and speak publicly. Cô ấy yêu cầu những nhà phê bình vô danh hành động và nói trước công chúng.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Man up

1. Cấu trúc

S + man up: Thường dùng trong câu mệnh lệnh, khuyên bảo hoặc chỉ trích.

2. Cách sử dụng

  • Dùng để yêu cầu ai đó dũng cảm, vượt qua sợ hãi, hoặc hành xử cứng rắn hơn

  • Có thể mang ý tích cực (khích lệ) hoặc tiêu cực (gây áp lực, mang định kiến giới)

Ví dụ:

  • Come on, man up and face your fears!
    → Thôi nào, mạnh mẽ lên và đối mặt với nỗi sợ đi!

  • You need to man up and take responsibility.
    → Cậu cần dũng cảm lên và chịu trách nhiệm đi.

  • Stop whining. Just man up and do it.
    → Đừng than nữa. Làm đi cho xong!

  • He finally manned up and told the truth.
    → Cuối cùng anh ta cũng đủ can đảm để nói ra sự thật.

  • It’s time to man up or walk away.
    → Đến lúc hoặc là mạnh mẽ lên, hoặc là bỏ cuộc.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Man up

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
toughen up You need to toughen up a bit. Bạn cần mạnh mẽ hơn chút.
brace yourself Brace yourself for the bad news. Chuẩn bị tinh thần nhận tin xấu.
face it Just face it and move on. Đối mặt với nó và bước tiếp đi.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
chicken out He chickened out at the last minute. Anh ta rút lui vào phút cuối.
give up Don’t give up so easily. Đừng bỏ cuộc dễ dàng như vậy.
back down She backed down from the challenge. Cô ấy từ bỏ thử thách.

1 44 16/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: