Live on là gì? Tất tần tật về Live on
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Live on từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Live on
I. Định nghĩa Live on
Live on: Sử dụng tiền cho những nhu cầu thiết yếu / Không bị lãng quên
Live on là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Live (động từ): sống
-
On (giới từ): mang ý nghĩa dựa vào, nhờ vào cái gì để sống
→→ Live on có 2 nghĩa phổ biến:
-
Sống dựa vào một nguồn thu nhập/thức ăn nhất định
→ Ví dụ: sống nhờ vào lương, tiền trợ cấp, thức ăn, gạo... -
Tiếp tục tồn tại trong ký ức, tâm trí, hoặc tinh thần người khác (nghĩa ẩn dụ)
→ Ví dụ: ký ức, tình yêu, di sản... vẫn "sống mãi"
Ví dụ:
They have to LIVE ON $200 every week. Họ phải dùng $200 cho những nhu cầu thiết yếu mỗi tuần.
He's been dead for many years, but his name LIVES ON. Ông ấy đã ra đi nhiều năm nhưng tên tuổi vẫn không bị lãng quên.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Live on
1. Cấu trúc
-
Live on + tiền/thức ăn/tài nguyên
Ví dụ: She lives on a small pension. -
Live on + trong lòng ai đó / trong ký ức (nghĩa bóng)
Ví dụ: His legacy lives on.
2. Cách sử dụng
-
Dùng trong ngữ cảnh tài chính: ai đó sống chỉ nhờ một khoản thu nhập nhỏ.
-
Dùng trong ngữ cảnh cảm xúc/tinh thần: ký ức, ảnh hưởng hoặc di sản vẫn tiếp tục tồn tại.
Ví dụ:
-
She lives on just $5 a day.
→ Cô ấy chỉ sống với 5 đô mỗi ngày. -
Many poor families live on rice and vegetables.
→ Nhiều gia đình nghèo sống nhờ cơm và rau. -
He lives on his retirement pension.
→ Ông ấy sống bằng tiền lương hưu. -
Her words still live on in my heart. (nghĩa bóng)
→ Những lời cô ấy nói vẫn sống mãi trong tim tôi. -
The legend of the hero lives on. (nghĩa bóng)
→ Huyền thoại về người anh hùng ấy vẫn còn sống mãi.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Live on
1. Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa | Nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|---|
Survive on | Sống sót, tồn tại nhờ | They survive on donations. | Họ sống nhờ vào sự quyên góp. |
Depend on | Phụ thuộc vào | He depends on his parents for money. | Anh ấy phụ thuộc vào cha mẹ về tiền bạc. |
Be supported by | Được hỗ trợ bởi | She is supported by her pension. | Cô ấy được hỗ trợ bằng tiền hưu trí. |
2. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa | Nghĩa đối lập | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|---|
Be independent | Tự sống, không phụ thuộc | She wants to be financially independent. | Cô ấy muốn độc lập về tài chính. |
Be self-sufficient | Tự cung tự cấp | They are self-sufficient farmers. | Họ là nông dân tự cung tự cấp. |
Fade away (nghĩa bóng) | Mờ nhạt, không còn tồn tại | The memory of him is fading away. | Ký ức về anh ấy đang phai nhạt. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)