Plug in là gì? Tất tần tật về Plug in

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Plug in từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 91 19/04/2025


Plug in

I. Định nghĩa Plug in

Plug in: Kết nối máy móc với nguồn điện

Plug in là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Plug (động từ): cắm phích điện

  • In (trạng từ): vào, kết nối vào hệ thống

Plug in có nghĩa là: Cắm thiết bị vào ổ điện hoặc vào hệ thống để nó có thể hoạt động.

Ví dụ:

He PLUGGED the TV IN and turned it on full blast. Vụ nổ diễn ra khi anh ta kết nối tivi với nguồn điện và bật nó lên.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Plug in

1. Cấu trúc

1.1. Plug in + something

1.2. Plug something in

(Có thể tách ra được – là phrasal verb tách biệt)

2. Cách sử dụng

  • Dùng trong bối cảnh công nghệ, điện tử, hoặc nói về việc kết nối thiết bị vào hệ thống (máy tính, nguồn điện, TV, ổ sạc…).

  • Thường gặp trong sinh hoạt hàng ngày, văn phòng, trường học…

Ví dụ:

  • Please plug in the laptop so it doesn’t die.
    → Làm ơn cắm sạc laptop kẻo nó hết pin.

  • He plugged in the TV and turned it on.
    → Anh ấy cắm điện cho TV rồi bật nó lên.

  • I forgot to plug in my phone last night.
    → Tôi quên cắm sạc điện thoại tối qua.

  • She plugged the printer in and printed the document.
    → Cô ấy cắm điện máy in và in tài liệu.

  • Plug the charger in before you go to bed.
    Cắm sạc trước khi đi ngủ nhé.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Plug in

1. Từ đồng nghĩa

  • Connect – kết nối
    Connect the cable to the computer.
    Kết nối dây cáp với máy tính.

  • Hook up – nối vào (thường dùng cho thiết bị điện, âm thanh)
    He hooked up the speakers to the stereo.
    → Anh ấy kết nối loa với dàn âm thanh.

  • Power up – khởi động bằng nguồn điện
    Power up the device before using it.
    Khởi động thiết bị trước khi dùng.

2. Từ trái nghĩa

  • Unplug – rút phích cắm
    Don’t forget to unplug the iron.
    → Đừng quên rút điện bàn ủi.

  • Disconnect – ngắt kết nối
    Disconnect the cable after use.
    Ngắt dây kết nối sau khi dùng.

  • Turn off – tắt
    Turn off the device after unplugging it.
    Tắt thiết bị sau khi rút điện.

1 91 19/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: