Run into là gì? Tất tần tật về Run into
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Run into từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Run into
I. Định nghĩa Run into
Run into: Có giá, tiêu, tốn / Tình cờ gặp
Run into là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Run (động từ): chạy
-
Into (giới từ): vào, đến, đối diện với
Định nghĩa Run into:
Nghĩa chính | Giải thích | Ngữ cảnh sử dụng |
---|---|---|
1. Gặp phải ngẫu nhiên | Tình cờ gặp ai đó, điều gì đó mà không lên kế hoạch | Gặp gỡ bạn bè, đối tác, người quen |
2. Va phải | Va chạm với một vật thể, một cái gì đó | Giao thông, tai nạn |
3. Đối diện với vấn đề | Đối mặt với thử thách, tình huống khó khăn | Công việc, cuộc sống, sự nghiệp |
Ví dụ:
The project has RUN INTO millions of dollars without any prospect of a return on this investment. Dự án này đã tiêu tốn hàng triệu đô mà không có bất kỳ triển vọng nào về việc hoàn lại vốn đầu tư.
I RAN INTO James in a bar in the City on Friday. Tôi tình cờ gặp James ở quán rượu trong thành phố hôm thứ 6.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Run into
1. Cấu trúc + Cách sử dụng
-
Run into someone: gặp ai đó (ngẫu nhiên)
-
Run into something: va vào cái gì đó
-
Run into trouble/problems: gặp rắc rối, gặp khó khăn
2. Ví dụ
-
I ran into an old friend at the supermarket.
→ Tôi gặp lại một người bạn cũ ở siêu thị. -
She ran into some problems while working on the project.
→ Cô ấy gặp phải một số vấn đề khi làm việc với dự án. -
We ran into a wall while hiking up the mountain.
→ Chúng tôi va phải một bức tường khi leo núi. -
He ran into financial trouble after losing his job.
→ Anh ấy gặp phải vấn đề tài chính sau khi mất việc. -
They ran into each other at the party and started chatting.
→ Họ gặp nhau tại bữa tiệc và bắt đầu trò chuyện.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Run into
1. Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Bump into | Va phải, gặp ngẫu nhiên | I bumped into my teacher yesterday. | Hôm qua tôi va phải thầy giáo của mình. |
Encounter | Gặp phải (trái nghĩa: tránh) | She encountered a lot of challenges in her new job. | Cô ấy gặp phải rất nhiều thử thách trong công việc mới. |
Meet by chance | Gặp ngẫu nhiên | I met him by chance at the mall. | Tôi gặp ngẫu nhiên anh ấy ở trung tâm mua sắm. |
Come across | Tình cờ gặp | I came across an interesting book in the library. | Tôi tình cờ gặp một cuốn sách thú vị trong thư viện. |
2. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Avoid | Tránh | I try to avoid meeting him. | Tôi cố gắng tránh gặp anh ta. |
Escape | Tránh khỏi, trốn thoát | She escaped from the situation. | Cô ấy đã tránh khỏi tình huống đó. |
Elude | Lẩn tránh, tránh né | The suspect eluded the police. | Kẻ tình nghi đã lẩn tránh cảnh sát. |
Steer clear of | Tránh xa | He steers clear of risky investments. | Anh ấy tránh xa các khoản đầu tư mạo hiểm. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)