Scrape by là gì? Tất tần tật về Scrape by
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Scrape by từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Scrape by
I. Định nghĩa Scrape by
Scrape by: Chỉ xoay xở để vượt qua điều gì
Scrape by là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ: scrape → có nghĩa là cọ xát, làm trầy xước, làm sạch bằng cách chà xát.
-
Phó từ: by → mang nghĩa qua, vượt qua.
→ Scrape by có nghĩa là xoay sở, sống tạm bợ, vượt qua một tình huống khó khăn với rất ít tài nguyên hoặc khả năng.
Ví dụ:
I thought I was going to fail, but SCRAPED BY with 51%. Tôi đã nghĩ rằng tôi sẽ thất bại nhưng đã xoay xở với 51%.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Scrape by
1. Cấu trúc
-
Scrape by + on + something → sống hoặc vượt qua tình huống khó khăn bằng cách dựa vào tài nguyên ít ỏi.
-
Scrape by + somehow → vượt qua khó khăn mà không có đủ điều kiện, nhưng vẫn cố gắng sống sót.
2. Cách sử dụng
-
Scrape by được dùng khi nói về việc sống sót hoặc vượt qua một tình huống khó khăn mà không có đủ điều kiện, tài nguyên.
-
Cụm từ này có sắc thái khó khăn, thiếu thốn, nhưng vẫn xoay xở hoặc sống qua ngày.
-
Cụm từ này có thể dùng cho tình huống tài chính, công việc, sức khỏe hoặc bất kỳ hoàn cảnh nào mà con người hoặc nhóm người phải vật lộn.
Ví dụ:
-
They are scraping by on minimum wage.
→ Họ đang sống tạm bợ với mức lương tối thiểu. -
After losing her job, she had to scrape by on freelance work.
→ Sau khi mất việc, cô ấy phải xoay sở với công việc tự do. -
He’s just scraping by in this new city until he finds a better job.
→ Anh ấy chỉ đang sống tạm bợ ở thành phố mới này cho đến khi tìm được một công việc tốt hơn. -
The family managed to scrape by despite the financial crisis.
→ Gia đình họ đã cố gắng vượt qua mặc dù cuộc khủng hoảng tài chính. -
We barely scraped by during the tough times.
→ Chúng tôi hầu như chỉ sống sót trong những thời gian khó khăn.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Scrape by
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Get by | Xoay sở, sống qua ngày | She can barely get by with her low income. | Cô ấy hầu như không xoay sở được với thu nhập thấp. |
Make do | Dùng tạm, làm cho qua | They made do with the little food they had. | Họ dùng tạm những thức ăn ít ỏi mà họ có. |
Survive on | Sống sót nhờ vào | They survived on a tight budget for months. | Họ sống sót nhờ vào ngân sách eo hẹp trong suốt mấy tháng. |
Scrape along | Sống tạm bợ, sống chật vật | He had to scrape along until he found another job. | Anh ta phải sống tạm bợ cho đến khi tìm được công việc khác. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Thrive | Thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ | The business is thriving in the new market. | Doanh nghiệp đang phát triển mạnh mẽ ở thị trường mới. |
Flourish | Phát triển, nở rộ | Her career is flourishing after the promotion. | Sự nghiệp của cô ấy đang nở rộ sau khi được thăng chức. |
Prosper | Thành công, phát đạt | They prospered in their new venture. | Họ đã thành công trong dự án mới. |
Boom | Phát triển nhanh chóng | The economy is booming after the reforms. | Kinh tế đang phát triển mạnh mẽ sau các cải cách. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)