Talk down to là gì? Tất tần tật về Talk down to
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Talk down to từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Talk down to
I. Định nghĩa Talk down to
Talk down to: Nói để thể hiện bản thân
Talk down to là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ: Talk → “nói chuyện”
-
Trạng từ: Down → “xuống” (ở đây mang ý "trên cơ", "hạ thấp")
-
Giới từ: To → “với ai đó”
→ Talk down to someone nghĩa là nói chuyện một cách trịch thượng, như thể người đó ngu ngốc hơn, kém cỏi hơn, hoặc không hiểu gì cả. (Mang sắc thái tiêu cực, thể hiện sự thiếu tôn trọng trong giao tiếp.)
Ví dụ:
She's a dreadful teacher and TALKS DOWN TO her students instead of teaching them. Cô ta là một cô giáo rất ghê gớm và luôn thể hiện với học sinh cô ta chứ chả dạy bài gì cả.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Talk down to
1. Cấu trúc
Talk down to + someone
-
Someone: người mà bạn đang nói chuyện với
-
Động từ có thể chia thì tùy ngữ cảnh (talked, talking, will talk,...)
2. Cách sử dụng
Dùng khi:
-
Ai đó cư xử trên cơ, coi mình giỏi hơn
-
Trong mối quan hệ bất cân bằng (sếp - nhân viên, người lớn - trẻ em, v.v.)
-
Muốn phê phán thái độ thiếu tôn trọng trong giao tiếp
Ví dụ:
-
Don’t talk down to me – I know what I’m doing.
→ Đừng có nói kiểu coi thường tôi – tôi biết mình đang làm gì. -
She always talks down to her assistant.
→ Cô ấy lúc nào cũng nói chuyện kiểu hạ thấp trợ lý của mình. -
He talks down to people who don’t speak English well.
→ Anh ta nói chuyện trịch thượng với những người nói tiếng Anh không tốt. -
I felt like he was talking down to me during the entire meeting.
→ Tôi cảm thấy anh ta đang nói chuyện kiểu trịch thượng với tôi suốt cả cuộc họp. -
Teachers shouldn't talk down to their students.
→ Giáo viên không nên nói chuyện kiểu coi thường học sinh.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Talk down to
1. Từ đồng nghĩa
Từ / Cụm từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Patronize | Cư xử kiểu bề trên, giả vờ tốt bụng nhưng thực chất coi thường | She felt patronized by his tone. | (Cô ấy cảm thấy bị coi thường bởi giọng điệu của anh ta.) |
Condescend | Coi thường, hạ mình để nói chuyện với ai đó như kém hơn | He condescended to explain basic things. | (Anh ta tỏ vẻ hạ cố khi giải thích những điều cơ bản.) |
2. Từ trái nghĩa
Từ / Cụm từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Respect | Tôn trọng | You should talk to others with respect. | (Bạn nên nói chuyện với người khác bằng sự tôn trọng.) |
Talk to (someone) as an equal | Nói chuyện như người ngang hàng | She always talks to her team as equals. | (Cô ấy luôn nói chuyện với đội của mình như những người ngang hàng.) |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)