15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
Bộ 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán.
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 1)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 2)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 3)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 4)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 5)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 6)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 7)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 8)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 9)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 10)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 11)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 12)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 13)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 14)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 15)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 16)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 17)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 18)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 19)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 20)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 21)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 22)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 23)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 24)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 25)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 26)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 27)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 28)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 29)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 30)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 31)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 32)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 33)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 34)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 35)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 36)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 37)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 38)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 39)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 40)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 41)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 42)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 43)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 44)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 45)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 46)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 47)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 48)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 49)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 50)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 51)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 52)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 53)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 54)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 55)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 56)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 57)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 58)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 59)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 60)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 61)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 62)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 63)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 64)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 65)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 66)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 67)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 68)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 69)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 70)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 71)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 72)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 73)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 74)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 75)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 76)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 77)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 78)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 79)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 80)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 81)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 82)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 83)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 84)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 85)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 86)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 87)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 88)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 89)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 90)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 91)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 92)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 93)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 94)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 95)
- 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 96)
- 15000 câu hỏi ôn tập Toán có đáp án (Phần 97)
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 98)
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 99)
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 100)
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 101)
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 102)
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 103)
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 104)
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 105)
-
15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 106)
- Cho hình bình hành ABCD, hai đường chéo cắt nhau ở O. Hai đường thẳng d1 và d2
- Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 1cm, CD = 5cm và góc C = 30 °
- Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn AB = 30 cm, đáy nhỏ CD = 10 cm và góc A = 60°
- Cho hình thoi ABCD có cạnh AB = 8cm. Tính chu vi hình thoi ABCD
- Mảnh vườn hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Ở chính giữa mảnh vườn
- Cho chóp S.ABCD có đáy hình bình hành tâm O. Lấy N, M lần lượt thuộc SA, SB
- Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC
- Trên mặt phẳng tọa độ cho các điểm A, B, C có tọa độ A(0; 4), B(3; 4), C(3; 0)
- Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM
- Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn log2a + log8b + log32c = 10
- Cho ba điểm A(-1; -1), B(0; 1), C(3; 0). Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn thẳng BC
- Cho tứ giác ABCD có CD = 24cm. O là giao điểm của hai đường chéo
- Cho tứ giác ABCD. M, N là trung điểm của AC và BD. Chứng minh: AB^2 + BC^2
- Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(−2; 1; 2) và đi qua điểm A(1;−2; −1)
- Tìm m để đồ thị hàm số y = x^4 – (1 + 9m2)x^2 + 9m^2 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
- Doanh thu (triệu đồng) của công ty A khi sản xuất và bán x sản phẩm được cho bởi: R(x) = −3x^2 + 140x đôla
- Tính (1/4.9 + 1/9.14 + 1/14.19 + ...
- Tính giá trị biểu thức: ( − 3/4 + 6/13 ) . 9/4
- Rút gọn biểu thức: 1/2 − căn x − 1/căn x + 2 − x/x − 4
- Tìm x nguyên biết 2x + 4 chia hết cho x + 1
- Rút gọn biểu thức (3x + 1)^2 – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)^2
- Giải phương trình: căn 1 − x^2 = x − 1
- Cho hệ phương trình ( m − 1 )x − my = 3 m − 1
- Tìm x biết (x + 1)^5 = 243
- Tìm x biết ( x−1/2 )^2 − 1/3 = 22/12
- Tìm x biết (x – 3)^3 – (x – 3)(x^2 + 3x + 9) + 9(x + 1)^2 = 15
- Phân tích thành nhân tử: 12x^2 – 72x + 60
- 2 ngày 16 giờ = … ngày
- Tính giá trị biểu thức: 1/ căn 5 − 2 + 1/ căn 5 + 2
- Lấy số 196 chia cho số nguyên a rồi cộng thêm a. Sau đó, lấy kết quả này chia cho a
- Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x^3 – 3mx^2 – 9m^2x
- Tìm các giá trị của m để phương trình x^2 – 2(m – 1)x + 2m – 3 = 0
- Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó
- Tìm 3 giá trị của x biết 0,2 < x < 3/10
- Tính giá trị biểu thức A = 1 + 1/1! + 1/2! + 1/3! + 1/4!
- Chứng minh 1/2^2 + 1/3^2 + … + 1/100^2 < 1
- Tính A = 1 + 2 + 2^2 + 2^3 + … + 2^2021
- Chứng minh rằng: 10^9 + 10^8 + 10^7 chia hết cho 222 và chia hết cho 555
- Chứng minh rằng: 13^n − 1 chia hết cho 12
- Tìm 2 số hữu tỉ a và b, sao cho a + b = ab = a : b
- Chứng minh 19^19 + 69^19 chia hết cho 44
- Chứng minh 2^2020 + 2^2021 + 2^2022 + 7^2023 + 7^2024 chia hết cho 7
- Tìm số tự nhiên n để 2n + 3 chia hết cho 3n + 1
- Tìm số tự nhiên n để 3n + 4 chia hết cho n – 1
- Tìm tất cả các số tự nhiên x biết 3x - 12 chia hết cho x – 2
- Cho A = 2 . 4 . 6 . 8 . 10 . 12 + 40. Hỏi A có chia hết cho 80 không
- Cho góc AOB và góc BOC là hai góc kề bù
- a) * 45 * chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9
- a) 6 * 7 chia hết cho 3
- Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được: 1…8 chia hết cho 9
- Cho hình vuông ABCD có cạnh 14cm (hình bên)
- Một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Có thể chia lớp đó
- Một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 15m và chiều rộng 7m
- Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng 15m
- Tìm tập xác định tan (x − π/4 )
- Cho sinα + cosα = 1/2 . Tính sin2α, cos2α, tan2α, cot2α
- Chứng minh 1 + tan^2α = 1/cos^2α
- Tính giá trị đúng của tan π/24 + tan7π/24
- Tìm x, (x − 13)(x + 8) + 3x(x − 13) = 0
- Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là 4/9. Tìm hai số đó
- Làm tròn số 26 358 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn
- Một cửa hàng có 7 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 142kg
- Tìm x biết (x+1)^3 - (x-1)^3 - 6(x-1)^2= -10
- Tìm x, biết 2(x+5)-x^2-5x=0
- So sánh 2^91 và 5^35
- Kết quả của phép tính 12/35 chia 36/25
- Tìm x không âm, biết: 2 căn x = 14
- Kết quả của phép tính 4/25 + 1/15 ?
- Kết quả của phép tính 9/22 x 33/18 là?
- 430 kg bằng bao nhiêu yến ?
- Tìm x, sao cho x-103=-203
- Tìm ước của 1
- Tìm ước của 16
- Cho tam giác ABC đều cạnh a bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng ?
- Có 30 quả bóng đựng trong 3 thùng. Bạn Minh lấy 5
- Giải phương trình cos 3x - sin 2x = 0
- Giải phương trình cos3x = sin2x
- Đặt tính rồi tính 6,48 chia 18
- Đặt tính rồi tính 75,52 chia 32
- Đặt tính rồi tính 20,65 chia 35
- Đặt tính rồi tính 28,5:2,5
- 2022 có phải là hợp số không?
- Đặt tính rồi tính 12:12,5
- Kết quả của phép tính 17/13 chia 51/26
- Viết số thich hợp vào chỗ trống 354dm= ....m...dm
- Thực hiện phép tính 3/5 - 1/3 - 1/6
- Phân tích đa thức thành nhân tử 3(x-y)-5x(y-x)
- Đặt tính rồi tính 47,5 chia 25
- Hàm số y = 3sin2x tuần hoàn với chu kì là?
- Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau
- Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- Khối đa diện đều loại 53 có số mặt là
- Tìm x biết: 5x(x-3)-x+3=0
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử 6x-9-x^2
- Tìm x, biết 70-5(x-3)=45
- Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20 m chu vi đáy bằng 5 m
- Nghiệm của phương trình cos x = 1/2 là
- Tập nghiệm của phương trình sin2x = sinx là
- Tìm chu kì t của hàm số y = cos3x + cos5x
- Tìm tổng s của 100 số nguyên dương đầu tiên và đều chia 5 dư 1
- Tính độ dài l của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20 cm và số đo pi trên 16
- Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn u1-u3+u5=65
- Ba người cùng bắn vào 1 bia. xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0.8, 0.6, 0.5. Hỏi xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích?
- Biết 10,4 lít dầu cân nặng 7,904 kg hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu lượng dầu đó cân nặng 10,64 kg?
- Biết rằng 15 công nhân sửa xong một đoạn đường phải hết 6 ngày hỏi muốn sửa xong đoạn đường đó trong 3 ngày thì cần bổ sung thêm bao nhiêu công nhân
- Cho biết sina/3=3/5. Giá trị của P = 3 sin^2 α/3 + 5 cos^2 a/3
- Cho biết sina+cosa=a
- Cho cấp số cộng un với u1 = 4 u2 = 7 giá trị của u3 =
- Số lẻ liền trước của số 25 là
- Số thập phân 50,050 được viết dưới dạng gọn nhất là
- Số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số
- Tập hợp D các tháng dương lịch có 30 ngày
- Tìm bán kính r mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a
- Cho biết cota=5. Giá trị của P = 2cos^2 a + 5sinacosa +1
- Cho cos x = 2 trên căn 5. 0<x<pi/2. Tính các giá trị lượng giác của góc x
- Cho số thực a thỏa mãn sina=1/4. Tính giá trị của biểu thức A = ( sin 4 α + 2 sin 2 α ) cos α
- Cho tan alpha = 2. Tính giá trị biểu thức G= 2sin alpha + cos alpha
- Cho tan alpha = 2. Giá trị của A = 3sin alpha + cos alpha
- Cho tan alpha = 2. Tính giá trị P = cos ^2 alpha- sin^2 alpha
- Cho tan alpha = 2. Tính giá trị biểu thức A = sin^2 alpha + 2sin alpha.cos alpha - 3 cos^2 alpha
- Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 42,6kg, bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 14,5kg, bao thứ ba bằng 3/5 bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu kilogam?
- Có 3 bao gạo như nhau cân nặng tất cả 45 kg và 1 bao đậu xanh cân nặng 10 kg. Hỏi 5 bao gạo như thế và 1 bao đậu xanh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- Tính đạo hàm của hàm số sau: y = cos^2 x
- Dùng thước đo góc để đo góc đỉnh B cạnh BA, BC
- Giải phương trình căn 3 tan2x - 3 = 0
- Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp {1,2,3,4,5,6,7}
- Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 } . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ
- Hai thùng dầu có 168 lít dầu . Tìm số dầu mỗi thùng biết thùng thứ nhất có nhiều hơn thùng thứ hai là 14 lít.
- Hùng có số bi gấp 4 lần số bi của Dũng
- Hưng có 15 quả táo. Nếu giảm số táo của Hưng đi 3 lần thì được số táo của Minh. Tìm số táo mà Minh có
- Tìm tập nghiệm S của phương trình log3 (2x + 1) − log3 (x − 1) = 1
- Số nghiệm của phương trình log4(log2x)+log2(log4x)=2 là
- Một hình chóp có 46 cạnh thì có bao nhiêu mặt
- Một hình chữ nhật chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Biết rằng chiều rộng tăng thêm 3cm nữa thì ta được hình vuông. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó
- Năm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con tính tuổi của mỗi người biết bố hơn con 30 tuổi
- Năm nay con 8 tuổi tuổi bố gấp 4 lần tuổi con hỏi năm sau bố hơn con bao nhiêu tuổi
- Năm nay 1/7 tuổi bố bằng 1/2 tuổi con biết rằng bố hơn con 35 tuổi hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi
- Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cạnh là
- Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh
- Số phức liên hợp của z = 3i - 1
- Đạo hàm của 3^x
- Đạo hàm của hàm số y = 3 mũ 1 - 2x là
- Hàm số y = 2 x mũ 4 + 1 đồng biến trên khoảng nào
- Hàm số y bằng trừ x mũ 3 + 3 x + 6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây
- Hình lăng trụ có 45 cạnh có bao nhiêu mặt
- Tập xác định của hàm số y = 9 mũ x
- Tập xác định của hàm số y = log 5 x
- Tập xác định của hàm số y=a^x
- Tập nghiệm của bất phương trình 3 mũ 2 x nhỏ hơn 5 là
- Tập nghiệm của bất phương trình 2 mũ x lớn hơn 1/2
- Tập nghiệm của bất phương trình 3^x + 2 lớn hơn hoặc bằng 1/9 là
- Tập nghiệm của phương trình 3^x^2 - 2x = 27 là
- Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
- Họ nguyên hàm của hàm số 1/x
- Nguyên hàm của 2^x là
- Nguyên hàm của 7^x là
- Nguyên hàm của cotx là
- Nguyên hàm của e^2x là
- Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3
- Nghiệm của bất phương trình 3^(x-2) nhỏ hơn hoặc bằng 243 là
- Tập nghiệm của bất phương trình 2^ 2x > 8 là
- Tìm một số biết hiệu của số đó với số 100 là 220
- Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3
- Tìm số dư trong phép chia 8,5 chia 0,13 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương
- Tìm số ước dương của 336
- Chu vi của một hình chữ nhật là 56 cm chiều rộng bằng 1/3 chiều dài tìm diện tích hình chữ nhật đó
- Chứng minh căn 3 là số vô tỉ
- Có một can 2l và một can 5l chỉ dùng hai cái can đó làm thế nào lấy được 1l nước từ bể nước
- Dùng các kí hiệu để viết câu sau và viết mệnh đề phủ định của nó. Có một số hữu tỉ mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính nó
- Lớp 5a có 35 học sinh trong đó có 1/5 học sinh giỏi toán, 1/7 số học sinh giỏi vẽ
- Lớp 5a có 40 học sinh trong đó có 16 học sinh nữ còn lại là học sinh nam . Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với số học sinh lớp 5a
- Mẹ chia đều 2kg bột làm bánh vào 8 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam bột
- Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5 lít dầu hỏi có 120 lít dầu thì động cơ đó chạy được bao nhiêu giờ
- Tìm hai số có tổng bằng 220 và hiệu bằng 120