So sánh 2^91 và 5^35

Vietjack.me giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Toán có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Toán tốt hơn. Mời các bạn đón xem:

1 170 18/10/2024


Đề bài: So sánh 291535

* Phương pháp giải

Để so sánh hai lũy thừa ta thường biến đổi về hai lũy thừa có cùng cơ số rồi so sánh số mũ hoặc đưa về cùng số mũ rồi so sánh cơ số. Ngoài ra có thể dùng lũy thừa trung gian để so sánh.

Cách so sánh hai lũy thừa cực hay, chi tiết

* Lời giải:

Ta có: 291 > 290 = (25)18 = 3218

535 < 536 = (52)18 = 2518.

Vì 32 > 25 nên 3218 > 2518, do đó ta có : 291 > 3218 > 2518 > 535.

Vậy 291 > 535.

*Lý thuyết và các dạng bài tập liên quan đến lũy thừa

Với a, b, m, n ∈ N, ta có:

Cách so sánh hai lũy thừa cực hay, chi tiết

Với A, B là các biểu thức ta có:

Cách so sánh hai lũy thừa cực hay, chi tiết

CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN:

Dạng 1: Sử dụng định nghĩa của lũy thừa với số mũ tự nhiên.

Nắm vững định nghĩa:

(xZ,nN,n>1)

Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x ≠ 0)

Dạng 2: Tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.

xm.xn=xm+n( xZ;m,nN)

Dạng 3: Tính lũy thừa của một lũy thừa:

Phương pháp giải:

- tính lũy thừa của một lũy thừa: (xm)n = xm.n.

- Trong nhiều trường hợp ta phải sử dụng công thức này theo chiều từ phải sang trái: xm.n = (xm)n = (xn)m.

- Tránh sai lầm do lẫn lộn hai công thức: xm.xn = xm+n và (xm)n = xm.n

Dạng 4: Tính lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.

Phương pháp giải

x.yn=xn.yn(Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa)

xyn=xnyn(y0)(Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa).

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Toán 7 Bài 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Giải SGK Toán 7 Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Các dạng toán về Lũy thừa của số hữu tỉ và cách giải – Toán lớp 7

1 170 18/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: