1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 57)
Bộ 1000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án Phần 57 hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán.
1500 câu hỏi ôn tập Toán (Phần 57)
Câu 1: Biểu diễn miền nghiệm của của bất phương trình hai ẩn 2x − y ≥ 0.
Lời giải:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng (d): 2x − y = 0.
Ta được đường thẳng (d) chia mặt phẳng Oxy thành hai nửa.
Chọn điểm M(1; 0) không thuộc đường thẳng (d), ta thấy M là nghiệm của bất phương trình bậc nhất 2 ẩn đã cho.
Vì vậy, miền nghiệm cần tìm chính là nửa mặt phẳng bờ (d) và chứa điểm M(1; 0) (miền không được tô màu xanh ở hình vẽ).
Câu 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (b − 2c)(a − b) − (a + b)(2c − b).
Lời giải:
(b − 2c)(a − b) − (a + b)(2c − b)
= (b − 2c)(a − b) + (a + b)(b − 2c)
= (b − 2c)(a − b + a + b) = 2a(b − 2c).
Câu 3: Cho góc a ∈ (90°; 180°). Khẳng định nào sau đây đúng?
B. Tích sin a.cot a mang dấu âm;
C. Tích sin a.cos a mang dấu dương;
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Với góc a ∈ (90°; 180°) thì sin a > 0; cos a < 0; tan a < 0 và cot a < 0
Khi đó:
• sin a và cot a trái dấu
Vậy khẳng định A là sai
• Tích sin a.cot a mang dấu âm
Vậy khẳng định B là đúng
• Tích sin a.cos a mang dấu âm
Vậy khẳng định C là sai
• sin a và tan a trái dấu
Vậy khẳng định D là sai
Chọn đáp án B.
Câu 4: Cho a là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Với góc a ∈ (90°; 180°) thì sin a > 0; cos a < 0; tan a < 0 và cot a < 0
Khi đó, mệnh đề đúng là tan a < 0.
Chọn đáp án A.
Câu 5: Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
4x + 7 = 2x + 3 + m2 + 6m có nghiệm x ∈ (1; 3). Chọn đáp án đúng.
Lời giải:
Ta có:
4x + 7 = 2x + 3 + m2 + 6m
⇔ 4x − 8.2x = m2 + 6m − 7 (1)
Đặt 2x = t, với x ∈ (1; 3) thì t ∈ (2; 8)
Phương trình đã cho trở thành
t2 − 8t = m2 + 6m − 7 (2)
Xét hàm số f (t) = t2 − 8t, t ∈ (2; 8)
Lại có f (2) = 12; f (4) = −16; f (8) = 0
Mà hàm f (t) xác định và liên tục trên t ∈ (2; 8)
⇔ −16 < m2 + 6m − 7 < 0
⇔ −7 < m < 1
Suy ra m ∈ {−6; −5; −4; −3; −2; −1; 0}
Vậy tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm x ∈ (1; 3) là:
S = (−6) + (−5) + (−4) + (−3) + (−2) + (−1) + 0 = −21
Chọn đáp án D.
Câu 6: Phương trình 22x + 1 = 32 có nghiệm là:
Lời giải:
Ta có: 22x + 1 = 32
⇔ 22x + 1 = 25
⇔ 2x + 1 = 5
⇔ 2x = 4
⇔ x = 2
Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình đã cho.
Câu 7: Tìm số a để:
a) Đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho x + 3
b) Đa thức x3 − 3x + a chia hết cho đa thức x2 − 2x + 1
Lời giải:
a) x3 + 3x2 + 5x + a = x2(x + 3) + 5(x + 3) + a − 15
= (x + 3)(x2 + 5) + a − 15
Vì (x + 3)(x2 + 5) ⋮ x + 3 nên để x3 + 3x2 + 5x + a ⋮ x + 3 thì
a − 15 = 0 ⇔ a = 15
Vậy a = 15.
b) Đa thức x3 − 3x + a chia hết cho đa thức x2 − 2x + 1
x3 − 3x + a = x(x2 − 2x + 1) + 2(x2 − 2x + 1) + a − 2
= (x2 − 2x + 1)(x + 2) + a − 2
Vì (x2 − 2x + 1)(x + 2) ⋮ x2 − 2x + 1 nên để x3 − 3x + a ⋮ x2 − 2x + 1 thì
a − 2 = 0 ⇔ a = 2
Vậy a = 2.
Câu 8: Tìm a để đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x + 3
Lời giải:
Ta có: x3 + 3x2 + 5x + a
= x2(x + 3) + 5(x + 3) + a − 15
= (x + 3)(x2 + 5) + a − 15
Vì (x + 3)(x2 + 5) ⋮ x + 3 nên để x3 + 3x2 + 5x + a ⋮ x + 3 thì
a − 15 = 0 ⇔ a = 15
Vậy a = 15.
Câu 9: Tìm x, biết: 2 . 3x = 10 . 312 + 8 . 274.
Lời giải:
2 . 3x = 10 . 312 + 8 . 274
2 . 3x = 10 . 312 + 8 . 312
2 . 3x = 18 . 312
2 . 3x = 2 . 32 . 312
2 . 3x = 2 . 314
3x = 314
x = 14
Vậy x = 14.
Câu 10: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải:
a) 4x2 + y2 − 4xy
= (2x)2 − 2.2x.y + y2
= (2x − y)2
b) 27 + 9x2 + 27x + x3
= 33 + 3.3.x2 + 3.32.x + x3
= (3 + x)3
c) 8z3 + 1 = (2z)3 + 1
= (2z + 1)(4z2 − 2z + 1)
d) (2z − 3)2 − 16
= (2z − 3)2 − 42
= (2z − 3 − 4)(2z − 3 + 4)
= (2z − 7)(2z + 1)
e) (2x − 7)2 − (x + 2)2
= (2x − 7 − x − 2)(2x − 7 + x + 2)
= (x − 9)(3x − 5)
Câu 11: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Lời giải:
a) 4x2 − 4xy + y2
= (2x)2 − 2.2x.y + y2
= (2x − y)2
b) 9x3 − 9x2y − 4x + 4y
= 9x2(x − y) − 4(x − y)
= (x − y)(9x2 − 4)
= (x − y)(3x − 2)(3x + 2)
c) x3 + 2 + 3(x3 − 2)
= x3 + 2 + 3x3 − 6
= 4x3 − 4
= 4(x3 − 1)
= 4(x − 1)(x2 + x + 1)
Lời giải:
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng a tại H. Khi đó (P) và H cố định.
Ta có: (P) cắt mặt cầu S(O; R) theo đường tròn tâm H và bán kính HA không đổi.
Vậy các mặt cầu tâm O bán kính R = OA luôn đi qua đường tròn cố định tâm H bán kính bằng HA.
Câu 13: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu f '(x) < 0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số f (x) nghịch biến trên (a; b);
B. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì f (x) > 0 với mọi x thuộc (a; b);
C. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì f (x) ≥ 0 với mọi x thuộc (a; b);
D. Nếu f '(x) > 0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số f (x) đồng biến trên (a; b).
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Nếu f '(x) > 0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số f (x) đồng biến trên (a; b)
Vậy mệnh đề D là đúng
Nếu f '(x) < 0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số f (x) nghịch biến trên (a; b)
Vậy mệnh đề A là đúng
Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì f (x) ≥ 0 với mọi x thuộc (a; b)
Vậy mệnh đề B là sai và mệnh đề C là đúng
Chọn đáp án B.
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên (a; b). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f ‘(x) ≤ 0, ∀x ∈ (a; b);
D. Nếu f ‘(x) < 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b).
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f ‘(x) ≥ 0, ∀x ∈ (a; b)
Vậy mệnh đề A là sai
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f ‘(x) ≤ 0, ∀x ∈ (a; b) và f ‘(x) = 0 tại hữu hạn giá trị x ∈ (a; b)
Vậy mệnh đề B là đúng
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi ∀x1, x2 ∈ (a; b): x1 > x2 ⇔ f (x1) < f (x2)
Vậy mệnh đề C là đúng
Nếu f ‘(x) < 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b)
Vậy mệnh đề D là đúng
Chọn đáp án A.
Câu 15: Cho hàm số y = ecos x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y'.cos x + y.sin x + y² = 0;
B. y'.sin x + y.cos x + y² = 0;
C. y'.sin x − y².cos x + y' = 0;
D. y'.cos x − y.sin x − y² = 0.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Thay lần lượt vào các đáp án thì ta được đáp án B đúng.
Thật vậy:
Ta có: y' . sin x + y . cos x + y²
= −sin x . ecos x.sin x + ecos x . cos x + sin2 x . ecos x − cos x . ecos x
= −sin2 x . ecos x + ecos x . cos x + sin2 x . ecos x − cos x . ecos x = 0
Chọn đáp án B.
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng K thì f ‘(x) ≥ 0, ∀x ∈ K;
B. Nếu f ‘(x) > 0, ∀x ∈ K thì hàm số f (x) đồng biến trên K;
C. Nếu f ‘(x) ≥ 0, ∀x ∈ K thì hàm số f (x) đồng biến trên K;
D. Nếu f ‘(x) ≥ 0, ∀x ∈ K và f ‘(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên K.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng K thì f ‘(x) ≥ 0, ∀x ∈ K và nếu f ‘(x) > 0, ∀x ∈ K và f ‘(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên K
Vậy khẳng định C là sai
Chọn đáp án C.
Câu 17: Cho K là một khoảng và hàm số y = f (x) có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu f ‘(x) = 0, ∀x ∈ K thì hàm số đồng biến trên K;
B. Nếu f ‘(x) > 0, ∀x ∈ K thì hàm số đồng biến trên K;
C. Nếu f ‘(x) ≥ 0, ∀x ∈ K thì hàm số đồng biến trên K;
D. Nếu f ‘(x) < 0, ∀x ∈ K thì hàm số nghịch biến trên K.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Nếu f ‘(x) > 0, ∀x ∈ K và f ‘(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên K.
Nếu f ‘(x) < 0, ∀x ∈ K và f ‘(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số nghịch biến trên K.
Vậy khẳng định C là sai.
Lời giải:
TXĐ: D = ℝ nên hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn [−1; 2].
Ta có: y’ = 4x3 + 4x = 0 ⇔ x(x2 + 1) = 0
⇔ x = 0 ∈ [−1; 2]
Lại có f (−1) = 2, f (0) = −1, f (2) = 23
Do đó
Vậy M.m = 23.(−1) = −23.
Câu 19: Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?
Lời giải:
Hình đa diện trên có 7 mặt.
Câu 20: Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?
Lời giải:
Hình đa diện trên có 11 mặt.
Câu 21: Làm tính nhân:
Lời giải:
a) 3x.(5x2 − 2x − 1)
= 3x.5x2 − 3x.2x − 3x.1
= 15x3 − 6x2 − 3x
b) (x2 + 2xy − 3).(– xy)
= x2.(− xy) + 2xy.(− xy) − 3.(− xy)
= − x3y − 2x2y2 + 3xy
Câu 22: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải:
a) (x + y)2 − (x − y)2
= (x2 + 2xy + y2) − (x2 − 2xy + y2)
= x2 + 2xy + y2 − x2 + 2xy − y2
= 4xy
b) x2 − 2x − 4y2 − 4y
= (x2 − 2x + 1) − (4y2 + 4y + 1)
= (x − 1)2 − (2y + 1)2
= (x − 1 − 2y − 1)(x − 1 + 2y + 1)
= (x − 2y − 2)(x + 2y)
c) x2(x − 1) + 16(1 − x)
= x2(x − 1) − 16(x − 1)
= (x − 1)(x2 − 16)
= (x − 1)(x − 4)(x + 4)
Câu 23: Cho ab + bc + ca = 1. Khi đó (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1) bằng
C. (a + c)2 + (a + b)2 + (b + c)2;
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Vì ab + bc + ca = 1 nên
(a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1)
= (a2 + ab + bc + ca)(b2 + ab + bc + ca)(c2 + ab + bc + ca)
= [a(a + b) + c(a + b)][b(a + b) + c(a + b)][b(a + c) + c(a + c)]
= (a + b)(a + c)(a + b)(b + c)(a + c)(b + c)
= (a + c)2(a + b)2(b + c)2
Vậy (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1) bằng (a + c)2(a + b)2(b + c)2
Chọn đáp án D.
Câu 24: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32x − 2.3x + 2 + 27 = 0.
Lời giải:
32x − 2.3x + 2 + 27 = 0
⇔ 32x − 2.9.3x + 27 = 0
⇔ 32x − 18.3x + 27 = 0
Theo Vi-ét, ta có::
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 3.
Lời giải:
Kích thước của mẫu là: 20.
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên?
Lời giải:
Các giá trị khác nhau: 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23.
Suy ra có 12 giá trị khác nhau.
Lời giải:
Ta có tam giác ABC vuông cân tại C nên BC ⊥ AC (1) và AC = BC = 3a
Mặt khác SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra BC ⊥ (SAC) ⇒ d(B, (SAC)) = BC = 3a
Vậy khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng 3a.
Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số y = 2x.
Lời giải:
y = 2x ⇒ y’ = 2x.ln 2.
Câu 29: Phân tích đa thức 4x2 − 5x + 1 thành nhân tử.
Lời giải:
Ta có: 4x2 − 5x + 1
= 4x2 − 4x − x + 1
= 4x(x − 1) − (x − 1)
= (x − 1)(4x − 1)
Câu 30: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Lời giải:
a) 4x2 + 5x − 9
= 4x2 − 4x + 9x − 9
= 4x(x − 1) + 9(x − 1)
= (x − 1)(4x + 9)
b) 4x3 + 4x2 − 5x − 3
= 4x3 − 4x2 + 8x2 − 8x + 3x − 3
= 4x2(x − 1) + 8x(x − 1) + 3(x − 1)
= (x − 1)(4x2 + 4x + 3)
Câu 31: Chứng minh x2 + y2 ≥ 2xy.
Lời giải:
Ta có: (x − y)2 ≥ 0, ∀x, y ∈ ℝ
⇔ x2 − 2xy + y2 ≥ 0, ∀x, y ∈ ℝ
⇔ x2 + y2 ≥ 2xy, ∀x, y ∈ ℝ
Vậy x2 + y2 ≥ 2xy (đpcm).
Câu 32: Chứng minh đẳng thức: x2 + y2 = (x + y)2 − 2xy.
Lời giải:
Ta có: VP = (x + y)2 − 2xy
= x2 + 2xy + y2 − 2xy
= x2 + y2 + 2xy − 2xy
= x2 + y2 = VT
Suy ra x2 + y2 = (x + y)2 − 2xy
Vậy đẳng thức được chứng minh.
Câu 33: Tìm x biết: 3x + 1 = 9x
Lời giải:
3x + 1 = 9x
⇔ 3x + 1 = 32x
⇔ x + 1 = 2x
⇔ 2x − x = 1
⇔ x = 1.
Vậy x = 1 là nghiệm cần tìm.
Câu 34: Tìm nghiệm của phương trình 3x − 1 = 9.
Lời giải:
3x − 1 = 9
⇔ 3x − 1 = 32
⇔ x − 1 = 2
⇔ x = 2 + 1
⇔ x = 3
Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình.
Lời giải:
Số tự nhiên thỏa mãn có dạng với a, b, c, d ∈ A và đôi một khác nhau.
• TH1: d = 0
Có 5 cách chọn a; 4 cách chọn b và 3 cách chọn c nên theo quy tắc nhân có:
5 . 4 . 3 = 60 (số).
• TH2: d ≠ 0
d có 2 cách chọn là 2, 4
Khi đó có 4 cách chọn a (vì a khác 0 và khác d); có 4 cách chọn b và 3 cách chọn c.
Theo quy tắc nhân có: 2 . 4 . 4 . 3 = 96 (số).
Vậy có tất cả: 96 + 60 = 156 (số).
Lời giải:
Sử dụng công thức:
⇔ 5150 = 25(2.5 + 49d)
⇔ d = 4.
Vậy công thức của số hạng tổng quát un là: un = u1 + (n − 1)d = 5 + (n − 1).4 = 1 + 4n.
Câu 37: Cho dãy số (un) là một cấp số cộng, biết u2 + u21 = 50. Tính tổng của 22 số hạng đầu của dãy.
Lời giải:
Gọi cấp số cộng có công sai d và số hạng đầu u1.
Khi đó u2 = u1 + d; u21 = u1 + 20d
Do đó u2 + u21 = 50 ⇔ u1 + d + u1 + 20d = 50
⇔ 2u1 + 21d = 50
Tổng 22 số hạng đầu tiên của dãy là:
Câu 38: Tìm số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước.
Lời giải:
Có vô số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước. Tâm các mặt cầu ấy nằm trên trục của đường tròn (đường thẳng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng chứa đường tròn).
Câu 39: Có bao nhiêu mặt cầu chứa một đường tròn cho trước?
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Có vô số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước.
Chọn đáp án C.
Câu 40: Tìm x, biết: 4x + 5 chia hết cho x + 1.
Lời giải:
4x + 5 = 4x + 4 + 1 = 4(x + 1) + 1
Vì 4(x + 1) ⋮ x + 1 nên để 4x + 5 chia hết cho x + 1 thì 1 ⋮ x + 1
⇒ x + 1 ∈ Ư(1) = {±1}
⇒ x ∈ {−2; 0}.
Vậy x ∈ {−2; 0} thì 4x + 5 chia hết cho x + 1.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Toán chọn lọc, hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)