1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 25)
Bộ 1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án Phần 25 hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán.
1500 câu hỏi ôn tập Toán (Phần 25)
Câu 1: Cho x ∈ ℕ. Hãy chứng minh không chia hết cho 4.
Lời giải:
Giả sử như mệnh đề trên đúng: chia hết cho 4
* Nếu n chẵn: n = 2k, k ∈ N
không chia hết cho 4.
* Nếu n lẻ: n = 2k + 1
không chia hết cho 4.
k, k + 1 là 2 số tự nhiên liên tiếp.
Câu 2: Cho n ∈ ℕ, chứng minh rằng không chia hết cho 4 và không chia hết cho 5.
Lời giải:
mà .
Nên n(n + 1) + 1 lẻ nên không chia hết cho 4
Ta chứng minh: không chia 5 dư 4; n chia 5 dư 0 thì đúng; 1 cũng đúng;...
Nên không chia 5 dư 4 + 1 = 5 hay 0 nên có đpcm.
Câu 3: Cho phương trình . Tính các nghiệm của phương trình ?
Lời giải:
Ta có:
.
Câu 4: Giá trị của là ?
Lời giải:
= 1 + 1 + 1 + .
Lời giải:
Mỗi người ăn hết số kg lương thực trong 12 ngày là: 768 : 12 = 64 (kg)
Số người sau khi tăng lên gấp 3 của đơn vị là: 12 x 3 = 36 (người)
Số lương thực cần cho 36 người là: 36 x 64 = 2304 (kg)
Số lương thực cần mua thêm là: 2304 – 768 = 1536 (kg).
Câu 6: ∆ABC có . Khẳng định nào sau đây đúng ?
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Áp dụng định lí côsin tại đỉnh A ta có:
.
Lời giải:
Nhận xét: Mỗi tam giác được lập thành do một cách chọn 3 điểm sao cho 3 điểm đó không thẳng hàng tức là không cùng nằm trên một cạnh của ∆ABC.
Chọn ngẫu nhiên 3 điểm từ n + 6 điểm đã cho có: cách.
Chọn 3 điểm chỉ nằm trên đúng 1 cạnh của ∆ABC có: (cách).
Số tam giác lập thành là:
Vậy n = 7.
Câu 8: Tính GTLN của diện tích 1 tam giác biết 3 trong 2 cạnh của nó là 5 và 8.
Lời giải:
Giả sử AB = 5, AC = 8. Xét trường hợp nhọn:
Áp dụng công thức sau: với nhọn.
Do nên
Xét trường hợp tù. Có công thức sau đây:
Lập luận tương tự vẫn có
Trường hợp vuông ta có
Vậy GTLN của là
Câu 9: Tìm m để phương trình 3sinx – 4cosx = 2m có nghiệm ?
Lời giải:
3sinx – 4cosx = 2m
Để phương trình có nghiệm:
Vậy với m ∈ thì phương trình có nghiệm.
Câu 10: Giải phương trình: .
Lời giải:
Câu 11: Tìm x biết: .
Lời giải:
Câu 12: Xác định a để đa thức chia hết cho 2x – 3.
Lời giải:
Để chia hết cho 2x – 3 thì a + 12 = 0 ⟺ a = – 12.
Lời giải:
Có 1 cách xếp C chính giữa
4 người còn lại hoán vị có 4! Cách xếp.
Xác suất C ngồi giữa: .
Lời giải:
Xếp 5 học sinh A, B, C, D, E vào 1 dãy 5 ghế thẳng hàng có 5! cách xếp ⇒ n(Ω) = 5! =120.
Gọi X là biến cố: “2 bạn A và B không ngồi cạnh nhau” ⇒ Biến cố đối : “ 2 bạn A và B ngồi cạnh nhau”
Buộc 2 bạn A và B coi là 1 phần tử, có 2! Cách đổi chỗ 2 bạn A và B trong buộc này.
Bài toán trở thành xếp 4 bạn (AB), C, D, E vào dãy 4 ghế thẳng hàng ⇒ Có 4! cách xếp.
Vậy P(X) = 1 – .
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số ?
Lời giải:
Câu 16: Chứng minh biểu thức sau lớn hơn 0 : .
Lời giải:
Câu 17: Tìm nghiệm của phương trình ?
Lời giải:
Câu 18: Rút gọn biểu thức .
Lời giải:
A = . ĐK: a > 0
Lời giải:
Ta có song song hoặc trùng với ∆ ⇒ ∆’: x + c = 0
Chọn M(1; 1) ∈ ∆. Gọi M’(x; y) = .
→ M’(2; 2) ∈ ∆’ nên 2 + c = 0 ⇔ c = – 2 → ∆’: x – 2 = 0.
Câu 20: Hình thang vuông ABCD có AB = AD = 2 cm, DC = 4 cm. Tính các góc của hình thang ?
Lời giải:
Kẻ BH ⊥ CD
Ta có: AD ⊥ CD (Vì ABCD là hình thang vuông có ) ⇒ BH // AD
Hình thang ABHD có 2 cạnh bên song song nê HD = AB và BH = AD
AB = AD = 2 cm (gt) ⇒ BH = HD = 2 cm
CH = CD – HD = 4 - 2 = 2 (cm)
⇒ ∆BHC vuông cân tại H
Do đó,
Lại có: = 90° (tính chất tam giác vuông)
( 2 góc trong cùng phía bù nhau) .
Câu 21: Tìm GTLN của hàm số y = sinx + cosx ?
Lời giải:
y = sinx + cosx ⇒
Mà
Với
Với
Vậy .
Câu 22: Tổng các nghiệm của phương trình trong (0; 2π).
Lời giải:
( x ≠ k2 )
⇒ Tổng các nghiệm là .
Câu 23: Giải phương trình sau: .
Lời giải:
Đặt cosx = a;
Ta có hệ phương trình sau:
a = 0 ⇒ cosx = 0; sinx = ± 1
hoặc với x ∈ ℤ
(loại).
Câu 24: Giải phương trình: .
Lời giải:
Câu 25: Cho các mệnh đề:
(1) “ Nếu là số vô tỉ thì 3 là số hữu tỉ”
(2) “ Nếu tứ giác là hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau thì nó là hình bình hành”
(3) “ Nếu tứ giác là hình bình hành có hai cạnh bên bằng nhau thì nó là hình thoi”
Số mệnh đề có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng là ?
Lời giải:
Ta có các mệnh đề đảo:
(1) “ Nếu 3 là số hữu tỉ thì là số vô tỉ”
Vì 2 mệnh đề “3 là số hữu tỉ” và “ là số vô tỉ” đều đúng nên mệnh đề đảo của (1) đúng.
(2) “ Nếu tứ giác là hình bình hành thì nó là hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau”
Rõ ràng nếu tứ giác là hình bình hành thì nó chắc chắn có 2 cạnh bên bằng nhau nên mệnh đề đảo của (2) đúng.
(3) “ Nếu tứ giác là hình thoi thì nó là hình bình hành có 2 cạnh bên bằng nhau”, mệnh đề này đúng.
(4) “ Nếu 1 > 2 thì 3 > 4”
Vì 2 mệnh đề 1 > 2 và 3 > 4 đều sai nên mệnh đề đảo của (4) đúng.
Lời giải:
Tam giác vuông cân có 2 cạnh góc vuông là x thì cạnh huyền sẽ là mà là số vô tỉ nên số đo cạnh huyền sẽ là 1 số vô tỉ ⇒ không có tam giác vuông cân nào mà 3 cạnh là số nguyên.
Câu 27: Cho biểu thức: .
b. Tính giá trị của biểu thức A khi .
Lời giải:
a.
b.
Câu 28: Chứng minh: A ∪ (B ∩ C) = (A ∪ B) ∩ (A ∪ C).
Lời giải:
Để chứng minh điều này ta đi chứng minh 2 điều sau:
A ∪ (B ∩ C) ⊂ (A ∪ B) ∩ (A ∪ C) (1)
Và (A ∪ B) ∩ (A ∪ C) ⊂ A ∪ (B ∩ C) (2)
- Chứng minh điều 1:
Giả sử x ∈ A ⇒ x cũng thuộc B và C vì A ∪ (B ∩ C) (*)
⇒ x ∈ (A ∪ B), x ∈ (A ∪ C) ⇒ x ∈ (A ∪ B) ∩ (A ∪ C). Từ (*) và điều này ta ⇒ A ∪ (B ∩ C) ⊂ (A ∪ B) ∩ (A ∩ C). (1)
- Chứng minh điều 2: Giả sử x ∈ (A ∪ B) ⇒ x ∈ (A ∪ C) vì đề cho (A ∪ B) ∩ (A ∪ C).
Từ điều trên ⇒ x ∈ A, B và C ⇒ x ∈ A ∪ (B ∩ C)
Từ điều x ∈ (A ∪ B) ∩ (A ∪ C) mà x ∈ A ∪ (B ∩ C) ⇒ (A ∪ B) ∩ (A ∪ C) ⊂ A ∪ (B ∩ C) (2)
Từ điều 1 và 2 đã được chứng minh như trên ta suy ra được đpcm.
Câu 29: Chứng minh rằng với mọi tập hợp A, B, C: A ∩ (B ∪ C) = (A ∩ B) ∪ (A ∩ C).
Lời giải:
Xét x ∈ A ∩ (B ∪ C)
⇒ x ∈ A và x ∈ (B ∪ C)
Xét x ∈ (A ∩ B) ∪ (A ∩ C)
⇒ x ∈ A ∩ B hoặc x ∈ A ∩ C
⇒ x ∈ A và x ∈ B hoặc x ∈ C
Tức là: x ∈ A ∩ (B ∪ C) (**)
Từ (*); (**) suy ra A ∩ (B ∪ C) = (A .
Câu 30: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: .
Lời giải:
Ta có: .
Câu 31: Cho ∆ABC có , BC = 8 cm, AB + AC = 12 cm. Tính AB ?
Lời giải:
Dựng AH ⊥ BC, đặt AB = x, ta có: AH = x.sinB = x.sin60° =
HB = x.cos60° = ⇒ HC = BC – HB = 8 -
AC = 12 – AB = 12 – x
Trong tam giác vuông AHC:
Hay
Giải phương trình này tìm được x = 5. Vậy AB = 5 cm.
Câu 32: Giải phương trình: .
Lời giải:
(1)
Đặt t = sinx + cosx,
(1)
(loại) hay (nhận)
hay .
Câu 33: Giải phương trình: .
Lời giải:
Đặt sinx + cosx = t
Thay vào phương trình đã cho ta được:
Với t = 1, ta có:
Câu 34: Cho ∆ABC, trung tuyến AM Chứng minh rằng: .
Lời giải:
Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC)
Ta có:
(vì MB = MC)
(ĐPCM)
Vậy .
Lời giải:
Ta có công thức đường trung tuyến
Chứng minh bổ đề này bằng cách kẻ đường cao hoặc vecto
Ta có:
Câu 36: Phương trình cos3x = sinx có bao nhiêu nghiệm?
Lời giải:
cos3x = sinx ⟺ cos3x = cos
+)
+)
⇒ Có 3 nghiệm.
Câu 37: Giải phương trình: 1 + tanx = sinx + cosx.
Lời giải:
ĐKXĐ: cosx ≠ 0
Ta có:
1 + tanx = sinx + cosx
Lời giải:
Gọi I, E lần lượt là giao điểm của MN với AD, AB
Qua P kẻ đường thẳng song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại K, G
Ta có:
M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD ⇒ MN là đường trung bình của ∆BCD ⇒ MN // BD
Mà KG // BD ⇒ MN // KG ⇒ K, G ∈ (MNP)
Ta có:
+)
+)
+)
+)
Vậy (SAB) ∩ (MNP) = KE; (SAD) ∩ (MNP) = IG; (SBC) ∩ (MNP) = MK; (SCD) ∩ (MNP) = NG.
Câu 39: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: .
Lời giải:
Ta có: (Xuất hiện nhân tử chung )
.
Câu 40: Giải phương trình: .
Lời giải:
Câu 41: Giải phương trình: .
Lời giải:
Câu 42: Tính tổng: .
Lời giải:
= 1 + 1 + 1 +....+ 1 = 22 .
Câu 43: Số thập phân nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và tổng các chữ số bằng 5 là?
Lời giải:
Số thập phân nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và tổng các chữ số bằng 5 là 0,14.
Vì 0 + 1 + 4 = 5.
Câu 44: Cho các tập hợp và . Tìm a, b để A ∩ X và B ∩ X là các đoạn có chiều dài lần lượt là 7 và 9.
Lời giải:
và B ∩ X là các đoạn có chiều dài lần lượt là 7 và 9
A ∩ X = 7 ⇒ a = -5 +7 = 2; B ∩ X = 9 ⇒ b = 5 – 9 = – 4.
Vậy (a; b) = (2; – 4).
Câu 45: Chứng minh .
Lời giải:
Ta có:
Mà a + b + c = 0
(đpcm).
Câu 46: Cho A = (2m – 1; m + 3) và B = (-4; 5). Tìm m sao cho A ⊂ B.
Lời giải:
Để A ⊂ B thì phải đồng thời xảy ra 2 bất đẳng thức:
2m – 1 ≥ – 1 (hay m ≥ 0) và
2m + 3 ≤ 1 (hay m ≤ – 1)
Nhưng 2 BĐT trên không thể xảy ra đồng thời nên không có giá trị nào của m để A là tập con của B.
Câu 47: Cho 2 đường thẳng và . Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ.
Lời giải:
x = 0 ⇒ y = 2; y = 0 ⇒ x = -4
x = 0 ⇒ y = 2; y = 0 ⇒ x = 2
Câu 48: Chứng minh cosa(1 + cosa)(tana – sina) = sin3a.
Lời giải:
VT = cosa(1 + cosa)(tana – sina)
= (1 + cosa)cosa(tana – sina) = (1 + cosa)(sina – sinacosa)
= sina – sinacosa +sinacosa -
.
Câu 49: Chứng minh: tana = .
Lời giải:
Ta có: sina = đối : huyền mà cosa = kề : huyền
Ta lại có: tana = đối : kề (1)
⇒ sina/ cosa = đối/ huyền : kề/ huyền = đối/ huyền x huyền/ kề
= đối / kề (2)
Từ (1) và (2) ⇒ tana = sina/ cosa ⇒ đpcm.
Lời giải:
Giả sử 4 thang máy là A, B, C, D
Do 2 thang máy bất kì thì luôn có 1 thang được dừng nên
- Khi bốc 2 tầng 2 và 3 có 1 thang dừng được giả sử đó là A nên tầng 4 không phải thang A dừng.
- Khi bốc 2 tầng 3 và 4 thì có thang dừng được giả sử đó là B nên tầng 5 không phải thang A dừng.
- Khi bốc 2 tầng 4 và 5 thì có thang dừng được giả sử đó là C nên tầng 6 không phải thang A dừng.
- Khi bốc 2 tầng 5 và 6 thì có thang dừng được giả sử đó là D
- Khi bốc 2 tầng 5 và 7 thì có thang dừng được khi đó không thể là A, B, C vì sẽ dừng 4 (mâu thuẫn) thang D không thể ở tầng 7 do đó không thể ở 3 tầng liên tiếp.
Vậy tòa nhà có tối đa 6 tầng.
Câu 51: Tính .
Lời giải:
Vậy .
Câu 52: Giải phương trình .
Lời giải:
Ta có và
Do đó phương trình
Xét nghiệm .
Vậy phương trình có nghiệm .
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Toán chọn lọc, hay khác:
1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 20)
1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 21)
1500 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 22)
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)