Lash into là gì? Tất tần tật về Lash into
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Lash into từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Lash into
I. Định nghĩa Lash into
Lash into: Chỉ trích ai đó nặng nề
Lash into là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ: lash = đánh, tấn công, chỉ trích
-
Giới từ: into = vào, nhằm vào
→ Lash into nghĩa là chỉ trích dữ dội, mắng té tát, hoặc tấn công mạnh vào ai đó (bằng lời nói hoặc hành động).
Thường dùng trong văn nói hoặc văn viết có cảm xúc mạnh.
Ví dụ:
He LASHED INTO them for messing things up. Anh ta chỉ trích họ nặng nề vì làm rối tung mọi thứ lên.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Lash into
1. Cấu trúc
Chủ ngữ + lash into + tân ngữ (ai đó / cái gì đó)
Ví dụ:
She lashed into him for being late.
(Cô ấy mắng anh ta vì đến muộn.)
2. Cách sử dụng
-
Dùng khi bạn muốn mô tả ai đó nổi giận, nói rất nặng lời, hoặc chỉ trích ai đó một cách gay gắt.
-
Cũng có thể dùng khi nói về tấn công mạnh về mặt thể chất, nhưng thường dùng cho lời nói hơn.
Ví dụ:
-
The coach lashed into the team after their poor performance.
→ Huấn luyện viên đã mắng đội bóng vì thi đấu quá tệ. -
She suddenly lashed into me for no reason.
→ Cô ấy đột nhiên mắng tôi mà chẳng có lý do gì. -
He lashed into the waiter about the bad service.
→ Anh ấy quát mắng người phục vụ vì dịch vụ tệ. -
The teacher lashed into the students for cheating.
→ Cô giáo đã mắng học sinh vì gian lận. -
The politician lashed into his opponents during the debate.
→ Chính trị gia đã công kích đối thủ trong buổi tranh luận.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Lash into
1. Từ đồng nghĩa
-
Lay into: mắng ai đó dữ dội
Ví dụ: He laid into me for being careless.
→ Anh ấy mắng tôi vì bất cẩn.
-
Tear into: chỉ trích mạnh
Ví dụ: She tore into the manager for the delay.
→ Cô ấy chỉ trích quản lý vì sự chậm trễ.
-
Go off on: nổi giận, mắng ai đó
Ví dụ: He went off on his brother for breaking his phone.
→ Anh ta nổi giận với em trai vì làm hỏng điện thoại.
2. Từ trái nghĩa
-
Calm down: bình tĩnh lại
Ví dụ: She calmed down after a few minutes.
→ Cô ấy bình tĩnh lại sau vài phút.
-
Speak gently: nói nhẹ nhàng
Ví dụ: He spoke gently to explain the problem.
→ Anh ấy nói nhẹ nhàng để giải thích vấn đề.
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)