Look forward to là gì? Tất tần tật về Look forward to

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Look forward to từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 31 16/04/2025


Look forward to

I. Định nghĩa Look forward to

Look forward to: Chờ đợi, mong chờ cái gì đó

Look forward to là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • look (động từ): nhìn, trông

  • forward (trạng từ): về phía trước

  • to (giới từ): tới, đến (trong trường hợp này là giới từ, không phải một phần của động từ nguyên mẫu)

Look forward to có nghĩa là trông mong, mong đợi, háo hức chờ đợi điều gì đó xảy ra trong tương lai.

Ví dụ:

I'm LOOKING FORWARD TO meeting you. Tôi rất mong chờ được gặp bạn.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Look forward to

1. Cấu trúc

S + look(s)/looked/will look forward to + N/V-ing

  • S = Chủ ngữ

  • N = Danh từ / cụm danh từ

  • V-ing = động từ thêm đuôi -ing

2. Cách sử dụng

  • Dùng trong ngữ cảnh tích cực, thường dùng trong thư từ, email, hoặc giao tiếp lịch sự.

  • Có thể dùng ở thì hiện tại, quá khứ hoặc tương lai tùy theo thời gian mong đợi.

Ví dụ:

  • I look forward to meeting you next week.
    Tôi rất mong được gặp bạn vào tuần tới.

  • She is looking forward to her vacation in Bali.
    Cô ấy đang rất mong đợi kỳ nghỉ của mình ở Bali.

  • We look forward to hearing from you soon.
    Chúng tôi mong sớm nhận được phản hồi từ bạn. (rất hay dùng trong email)

  • He looked forward to starting his new job.
    Anh ấy đã rất mong chờ được bắt đầu công việc mới.

  • They are looking forward to the concert tonight.
    Họ đang rất mong đợi buổi hòa nhạc tối nay.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Look forward to

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Ví dụ Dịch
Anticipate I anticipate seeing my friends this weekend. Tôi mong được gặp bạn bè cuối tuần này.
Be excited about She’s excited about joining the team. Cô ấy rất hào hứng khi gia nhập đội.
Can’t wait for I can’t wait for the holidays! Tôi không thể chờ đến kỳ nghỉ!

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Ví dụ Dịch
Dread He dreads going to the dentist. Anh ấy sợ phải đi khám răng.
Fear She fears talking in public. Cô ấy sợ phải nói trước đám đông.
Be anxious about He is anxious about the upcoming exam. Anh ấy lo lắng về kỳ thi sắp tới.

1 31 16/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: