Ask after là gì? Tất tần tật về ask after
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Ask after từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Ask after
I. Định nghĩa về Ask after
ask after: Hỏi thăm sức khỏe
“Ask After” là một cụm động từ trong tiếng Anh. Được tạo thành từ hai phần chính là động từ Ask - hỏi và giới từ After - sau. Vậy “Ask After” có nghĩa là gì? “Ask After” có nghĩa là hỏi han, hỏi thăm sức khỏe của một ai đó. Được sử dụng nhiều trong ngữ điệu Anh - Anh. Bạn có thể tham khảo thêm qua một số ví dụ dưới đây để có thể hiểu thêm về cách dùng, và cách xuất hiện cũng như các vai trò của cụm từ “Ask After” trong tiếng Anh.
Ví dụ:
He always asks after you at the end of the letter.
Anh ấy luôn luôn hỏi thăm bạn ở cuối thư.
- Về cách phát âm của cụm từ “Ask After”
“Ask After” được phát âm là /ɑːsk ˈɑːftə(r)/ trong ngữ điệu Anh - Anh và /æsk ˈæftər/ trong ngữ điệu Anh - Mỹ.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Ask after
Chỉ có một cách sử dụng duy nhất của cụm từ “Ask After” trong tiếng Anh được liệt kê trong từ điển Oxford. “Ask After” có nghĩa là hỏi thăm về tình trạng của ai đó. Cấu trúc đi kèm với “Ask After” là:
ASK AFTER somebody
Ví dụ:
Don’t forget to ask after your cousin!
Đừng quên hỏi thăm anh họ của bạn.
If you want to know how he is now, you should ask after him.
Nếu bạn muốn biết bây giờ anh ấy như thế nào, bạn nên hỏi thăm anh ấy.
My friend was asked after by our teacher.
Bạn tôi được giáo viên của chúng tôi hỏi thăm.
III. Một số cụm từ liên quan đến ask after
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
Care about |
Quan tâm về điều gì |
Look after |
Trông nom, chăm sóc |
Take care of |
Trông nom, chăm sóc |
Look forward to |
Trông chờ, mong đợi |
Greeting |
Chào hỏi |
IV. Mở rộng về Ask
1. Các giới từ đi với ask
- Ask +about
She asked a question about Welsh history.
She asked me about Welsh history.
She asked about Welsh history.
- Asked + to
I asked to see my accountant.
- Asked + for: yêu cầu
You should ask (your accountant) for some financial advice.
- Asked sb over/ round for sth: mời ai đó đến nhà
Jorge has asked us over for dinner next Friday.
UK Ian’s asked us round to/for dinner next Friday.
- ask someone out: mời ai đó (đi chơi)
She said she was going to ask him out to lunch.
- ask sb back: mời phỏng vấn lần 2
to ask someone that you have seen already to come back for a second interview for a job:
I made a mess of the interview and I wasn’t asked back.
- ask around: hỏi thăm
to ask a lot of different people in order to get information or help:
Our babysitter’s just moved away, so we’re asking around for a replacement.
2. Bài tập về ask
1. The children said, “Dad, bring us to the park, please.”
-> The children asked
2. Jack said to me, “Let’s go on a picnic!”
-> Jack asked me
3. “You must decide what you want to wear”, she said to her friend.
-> She asked her friend
4. “Will you find out when he left the city?” – She said to her classmate.
-> She asked her classmate
5. I invited him to come to my house and have dinner yesterday.
-> I asked him
Đáp án:
1. their dad to bring them to the park
2. to go on a picnic
3. to decide what she wanted to wear
4. to find out when he had left the city
5. over for dinner yesterday
Bài tập 2: Chuyển những câu sau sang dạng gián tiếp sử dụng cấu trúc asked
1.“Open the book.” he said to his son.
- “Where are you going next Sunday?” Bill asked Min.
- “Which subjects did they enroll in?” he asked.
- “Is it going to be a rainy day today?” Luna asked me. (sử dụng whether)
- “Is the KPM park far away?” the girl asked. (sử dụng if)
Đáp án:
1. He asked his son to open the book.
2. Bill asked Min where she was going the next Sunday.
3. He asked me which subjects they had enrolled in.
4. Luna asked me whether it was going to be a rainy day that day.
5. The girl asked if the KPM park was far away.
Bài tập 3: Sắp xếp câu xong thành câu hoàn chỉnh
1.Adam asked/ visit my family./ I /me/to /going/whether/was
- if / Trung asked/go out/ Nam/him./ he/ with/could
- enrolled in./He/ subjects/ me/they had/ asked /which
- Luna asked / that day./going to be /me/it was/whether/a rainy day
- him / borrow / asked / He / to let / her dictionary. / her
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)