Ask after là gì? Tất tần tật về ask after

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Ask after từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 762 04/09/2024


Ask after

I. Định nghĩa về Ask after

ask after: Hỏi thăm sức khỏe

“Ask After” là một cụm động từ trong tiếng Anh. Được tạo thành từ hai phần chính là động từ Ask - hỏi và giới từ After - sau. Vậy “Ask After” có nghĩa là gì? “Ask After” có nghĩa là hỏi han, hỏi thăm sức khỏe của một ai đó. Được sử dụng nhiều trong ngữ điệu Anh - Anh. Bạn có thể tham khảo thêm qua một số ví dụ dưới đây để có thể hiểu thêm về cách dùng, và cách xuất hiện cũng như các vai trò của cụm từ “Ask After” trong tiếng Anh.

Ví dụ:

He always asks after you at the end of the letter.

Anh ấy luôn luôn hỏi thăm bạn ở cuối thư.

- Về cách phát âm của cụm từ “Ask After”

“Ask After” được phát âm là /ɑːsk ˈɑːftə(r)/ trong ngữ điệu Anh - Anh và /æsk ˈæftər/ trong ngữ điệu Anh - Mỹ.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Ask after

Chỉ có một cách sử dụng duy nhất của cụm từ “Ask After” trong tiếng Anh được liệt kê trong từ điển Oxford. “Ask After” có nghĩa là hỏi thăm về tình trạng của ai đó. Cấu trúc đi kèm với “Ask After” là:

ASK AFTER somebody

Ví dụ:

Don’t forget to ask after your cousin!

Đừng quên hỏi thăm anh họ của bạn.

If you want to know how he is now, you should ask after him.

Nếu bạn muốn biết bây giờ anh ấy như thế nào, bạn nên hỏi thăm anh ấy.

My friend was asked after by our teacher.

Bạn tôi được giáo viên của chúng tôi hỏi thăm.

III. Một số cụm từ liên quan đến ask after

Từ vựng 

Nghĩa của từ 

Care about

Quan tâm về điều gì

Look after

Trông nom, chăm sóc

Take care of

Trông nom, chăm sóc

Look forward to

Trông chờ, mong đợi 

Greeting

Chào hỏi 

IV. Mở rộng về Ask

1. Các giới từ đi với ask

  • Ask +about

She asked a question about Welsh history.

She asked me about Welsh history.

She asked about Welsh history.

  • Asked + to

I asked to see my accountant.

  • Asked + for: yêu cầu

You should ask (your accountant) for some financial advice.

  • Asked sb over/ round for sth: mời ai đó đến nhà

Jorge has asked us over for dinner next Friday.

UK Ian’s asked us round to/for dinner next Friday.

  • ask someone out: mời ai đó (đi chơi)

She said she was going to ask him out to lunch.

  • ask sb back: mời phỏng vấn lần 2

to ask someone that you have seen already to come back for a second interview for a job:

I made a mess of the interview and I wasn’t asked back.

  • ask around: hỏi thăm

to ask a lot of different people in order to get information or help:

Our babysitter’s just moved away, so we’re asking around for a replacement.

2. Bài tập về ask

Bài tập 1: Viết lại câu sau và sử dụng từ “ask”

1. The children said, “Dad, bring us to the park, please.” 

-> The children asked 

2. Jack said to me, “Let’s go on a picnic!” 

-> Jack asked me 

3. “You must decide what you want to wear”, she said to her friend.

-> She asked her friend 

4. “Will you find out when he left the city?” – She said to her classmate.

-> She asked her classmate 

5. I invited him to come to my house and have dinner yesterday.

-> I asked him 

Đáp án:

1. their dad to bring them to the park

2. to go on a picnic

3. to decide what she wanted to wear

4to find out when he had left the city

5. over for dinner yesterday

Bài tập 2: Chuyển những câu sau sang dạng gián tiếp sử dụng cấu trúc asked

1.“Open the book.” he said to his son.

  1. “Where are you going next Sunday?” Bill asked Min.

  1. “Which subjects did they enroll in?” he asked.

  1. “Is it going to be a rainy day today?” Luna asked me. (sử dụng whether)

  1. “Is the KPM park far away?” the girl asked. (sử dụng if)

Đáp án:

1. He asked his son to open the book.

2. Bill asked Min where she was going the next Sunday.

3. He asked me which subjects they had enrolled in.

4. Luna asked me whether it was going to be a rainy day that day.

5. The girl asked if the KPM park was far away.

Bài tập 3: Sắp xếp câu xong thành câu hoàn chỉnh

1.Adam asked/ visit my family./ I /me/to /going/whether/was

  1. if / Trung asked/go out/ Nam/him./ he/ with/could 

  1. enrolled in./He/ subjects/ me/they had/ asked /which

  1. Luna asked / that day./going to be /me/it was/whether/a rainy day

  1. him / borrow / asked / He / to let / her dictionary. / her
Đáp án:
1. Adam asked me whether I was going to visit my family.
2. Trung asked Nam if he could go out with him.
3. He asked me which subjects they had enrolled in.
4. Luna asked me whether it was going to be a rainy day that day.
5. He asked her to let him borrow her dictionary.

1 762 04/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: