Scale back là gì? Tất tần tật về Scale back

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Scale back từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 81 23/04/2025


Scale back

I. Định nghĩa Scale back

Scale back: Làm thứ gì đó nhỏ hơn dự kiến / Giảm hoạt động hoặc chi tiêu

Scale back là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Động từ: scale – có nghĩa là điều chỉnh kích thước hoặc phạm vi của thứ gì đó.

  • Phó từ: back – mang nghĩa là "lùi lại", "giảm về mức trước đó".

Scale back có nghĩa là giảm quy mô, số lượng, mức độ của một hoạt động, kế hoạch, hoặc chi tiêu nào đó.

Ví dụ:

They had to SCALE BACK the project because of the costs. Họ phải làm bé dự án lại bởi vì giá cả.

I'm SCALING BACK and trying to lead a simpler lifestyle. Tôi đang giảm chi tiêu và có để có một lối sống đơn giản hơn.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Scale back

1. Cấu trúc

  • Scale back + something

  • Be scaled back (câu bị động)

2. Cách sử dụng

  • Dùng trong ngữ cảnh kinh doanh, dự án, tài chính, kế hoạch cá nhân khi cần phải giảm bớt phạm vi, quy mô hoặc khối lượng công việc.

  • Phổ biến trong các tình huống cắt giảm ngân sách, giảm nhân lực, giảm chi tiêu, hoặc tái cấu trúc kế hoạch.

Ví dụ:

  • The company scaled back production due to low demand.
    → Công ty đã giảm sản lượng do nhu cầu thấp.

  • They had to scale back the wedding to save money.
    → Họ phải thu nhỏ quy mô đám cưới để tiết kiệm tiền.

  • Our marketing budget was scaled back after the recession.
    → Ngân sách tiếp thị của chúng tôi đã bị cắt giảm sau khủng hoảng kinh tế.

  • The government is scaling back public spending.
    → Chính phủ đang cắt giảm chi tiêu công.

  • She decided to scale back her working hours to spend more time with family.
    → Cô ấy quyết định giảm giờ làm việc để dành nhiều thời gian cho gia đình.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Scale back

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Cut back (on) Cắt giảm They cut back on travel expenses. Họ cắt giảm chi phí đi lại.
Reduce Giảm We reduced the number of staff. Chúng tôi đã giảm số lượng nhân viên.
Downsize Giảm quy mô (thường là công ty, nhân sự) The firm downsized due to budget issues. Công ty đã giảm quy mô vì vấn đề ngân sách.
Trim Cắt bớt, tinh gọn We trimmed the project timeline. Chúng tôi đã rút ngắn thời gian dự án.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Scale up Mở rộng quy mô They scaled up their operations overseas. Họ mở rộng hoạt động ra nước ngoài.
Expand Mở rộng The business expanded into new markets. Doanh nghiệp mở rộng sang thị trường mới.
Increase Tăng lên They increased the budget for marketing. Họ tăng ngân sách cho tiếp thị.
Grow Phát triển The company is growing rapidly. Công ty đang phát triển nhanh chóng.

1 81 23/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: