Chew out là gì? Tất tần tật về chew out
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Chew out từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Chew out
I. Định nghĩa Chew out
chew out: Mắng mỏ, chửi bới
Chew out là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ: chew (nhai)
-
Giới từ/phó từ: out (ra ngoài)
→Chew out có nghĩa là mắng nhiếc, quở trách ai đó một cách nghiêm khắc (thường vì họ làm sai điều gì đó).
Ví dụ:
They chewed him out for being late. (Họ đã mắng mỏ anh ta vì đi muộn.)
II. Cấu trúc và cách sử dụng Chew out
1. Cấu trúc
Chew out + someone (người bị mắng)
-
Dùng khi ai đó bị cấp trên, cha mẹ hoặc người có thẩm quyền mắng vì làm sai điều gì.
2. Cách sử dụng
-
Chủ yếu dùng trong văn nói, không trang trọng.
-
Phổ biến trong tiếng Anh Mỹ, thường được dùng để miêu tả phản ứng giận dữ trước lỗi lầm rõ ràng.
Ví dụ:
-
The coach chewed out the players for their poor performance.
(Huấn luyện viên đã mắng các cầu thủ vì màn trình diễn tệ hại.) -
My boss chewed me out for being late to the meeting.
(Sếp tôi đã mắng tôi vì đến họp trễ.) -
He got chewed out by his mom for breaking the vase.
(Cậu ấy bị mẹ mắng vì làm vỡ cái bình.) -
She chewed out her assistant for missing the deadline.
(Cô ấy đã quở trách trợ lý vì trễ hạn.) -
I’ve never seen him chew anyone out like that before.
(Tôi chưa bao giờ thấy anh ấy mắng ai dữ như vậy.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Chew out
1. Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa | Nghĩa |
---|---|
Scold | La mắng |
Berate | Mắng nhiếc dữ dội |
Rebuke | Khiển trách, quở trách |
2. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa | Nghĩa |
---|---|
Praise | Khen ngợi |
Compliment | Tán dương, khen |
Encourage | Khuyến khích, động viên |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2025)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)
- Tổng hợp thông tin, kiến thức chung
- Tiền tiểu học