Build around là gì? Tất tần tật về build around
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Build around từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Build around
I. Định nghĩa Build around
build around: Phát triển cái gì trên cơ sở, nền tảng của cái gì
Build around là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ chính: build (xây dựng)
-
Giới từ đi kèm: around (xung quanh, dựa trên, xoay quanh)
→ Build around (something/someone): Phát triển, thiết kế hoặc tổ chức một cái gì đó xoay quanh một yếu tố trung tâm (ý tưởng, con người, chức năng chính...).
→ Thường dùng trong bối cảnh chiến lược, thiết kế, kế hoạch hoặc xây dựng đội ngũ.
Ví dụ:
You should build your share portfolio around long-term investments. (Bạn nên phát triển danh mục đầu tư cổ phiếu dựa trên cơ sở vốn đầu tư dài hạn.)
II. Cấu trúc và cách sử dụng Build around
1. Cấu trúc
Cấu trúc | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Build around + something | Phát triển/dựng nên dựa trên một yếu tố trung tâm (ý tưởng, sản phẩm...) | We built our business around customer satisfaction. (Chúng tôi xây dựng doanh nghiệp xoay quanh sự hài lòng của khách hàng.) |
Build around + someone | Tổ chức/kế hoạch xoay quanh một người cụ thể (vai trò trung tâm) | The team was built around its star player. (Đội bóng được xây dựng xoay quanh ngôi sao của họ.) |
2. Cách sử dụng
-
Dùng trong bối cảnh kinh doanh, tổ chức, sáng tạo, thể thao, hoặc bất kỳ kế hoạch nào có một yếu tố làm trung tâm.
-
"Build around" mang ý nghĩa chiến lược, định hướng, tổ chức lại theo một hạt nhân chính.
Ví dụ:
-
We built the app around users’ needs.
→ Chúng tôi phát triển ứng dụng dựa trên nhu cầu của người dùng. -
The story is built around a mysterious character.
→ Câu chuyện được xây dựng xoay quanh một nhân vật bí ẩn. -
They built the marketing campaign around the product’s unique features.
→ Họ xây dựng chiến dịch tiếp thị xoay quanh các tính năng độc đáo của sản phẩm. -
Her lesson plan was built around interactive activities.
→ Kế hoạch bài giảng của cô ấy được xây dựng dựa trên các hoạt động tương tác. -
The movie is built around real historical events.
→ Bộ phim được xây dựng dựa trên các sự kiện lịch sử có thật.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Build around
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|
Center on (tập trung vào) | The plot centers on a young detective. | Cốt truyện xoay quanh một thám tử trẻ. |
Focus on (tập trung vào) | The strategy focuses on customer experience. | Chiến lược tập trung vào trải nghiệm khách hàng. |
Base on (dựa trên) | The show is based on true events. | Chương trình được dựa trên các sự kiện có thật. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|
Ignore (bỏ qua) | They ignored the customers' feedback completely. | Họ hoàn toàn bỏ qua phản hồi từ khách hàng. |
Overlook (phớt lờ, không chú ý) | She overlooked the key details when planning. | Cô ấy đã phớt lờ những chi tiết quan trọng khi lập kế hoạch. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2025)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)
- Tổng hợp thông tin, kiến thức chung
- Tiền tiểu học