Tone in with là gì? Tất tần tật về Tone in with

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Tone in with từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 43 12/04/2025


Tone in with

I. Định nghĩa Tone in with

Tone in with: Kết hợp một cách dễ dàng

Tone in with là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Tone (động từ): điều chỉnh cho hài hòa, phù hợp

  • In with (giới từ kép): hòa hợp với, ăn khớp với

Cụm động từ dùng để miêu tả khi một vật, màu sắc, hoặc phong cách phối hợp hài hòa, không bị lệch tông với một yếu tố khác. Thường thấy trong thiết kế nội thất, thời trang, nghệ thuật…

Ví dụ:

The blue TONES IN WITH your jacket. Màu xanh có thể kết hợp dễ dàng với cái áo khoác của bạn.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Tone in with

1. Cấu trúc

  • A tones in with B

  • Something tones in with something else

→ Cả hai thứ có sự tương đồng, hài hòa về mặt thị giác hoặc cảm xúc.

2. Cách sử dụng

  • Dùng để mô tả sự phối hợp hài hòa giữa màu sắc, âm thanh, trang phục, phong cách.

  • Có thể dùng trong giao tiếp hàng ngày hoặc ngữ cảnh chuyên môn như thiết kế, nghệ thuật.

  • Mang tính thẩm mỹ, tinh tế.

Ví dụ:

  • Her shoes tone in with her dress perfectly.
    → Giày của cô ấy rất hợp với chiếc váy.

  • The curtains tone in with the beige sofa.
    → Rèm cửa hài hòa với chiếc ghế sofa màu be.

  • His voice tones in well with the calm background music.
    → Giọng nói của anh ấy hòa hợp với nhạc nền nhẹ nhàng.

  • That painting tones in beautifully with the room’s decor.
    → Bức tranh đó phối hợp rất đẹp với nội thất căn phòng.

  • Their uniforms tone in with the company’s color scheme.
    → Đồng phục của họ phù hợp với bảng màu của công ty.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Tone in with

1. Từ đồng nghĩa

  • Match
    The blouse matches the skirt.
    → Áo hợp với váy.

  • Complement
    The cushions complement the sofa nicely.
    → Gối tựa hợp với ghế sofa.

  • Coordinate
    She coordinated her makeup with her outfit.
    → Cô ấy phối hợp trang điểm với trang phục.

2. Từ trái nghĩa

  • Clash with
    The bright red shoes clash with the green dress.
    → Đôi giày đỏ chói lệch tông với chiếc váy xanh.

  • Contrast with
    His black coat contrasts with the white snow.
    → Áo khoác đen tương phản với tuyết trắng.

  • Stand out from
    The neon sign stands out from the dull background.
    → Biển hiệu neon nổi bật hẳn trên nền xám.

1 43 12/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: