Fall into là gì? Tất tần tật về Fall into

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Fall into từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 140 04/03/2025


Fall into

I. Định nghĩa Fall into

fall into: Bắt đầu làm gì đó mà không có kế hoạch trước

"Fall into" là một cụm động từ trong tiếng Anh có nghĩa là rơi vào, rơi vào tình huống hoặc tình trạng nào đó, hoặc bắt đầu làm điều gì đó. Nó có thể được sử dụng theo nghĩa đen hoặc nghĩa bóng.

Ví dụ:

  • I just fell into my job when an opportunity came up. (Tôi chỉ bắt đầu công việc của mình khi cơ hội đến.)
  • She fell into a deep sleep. (Cô ấy rơi vào giấc ngủ sâu.)
  • He fell into a trap. (Anh ấy rơi vào một cái bẫy.)

II. Cấu trúc và cách sử dụng Fall into

Subject + fall into + Noun / Verb-ing. (Chủ ngữ + fall into + Danh từ / V-ing.)

Ví dụ:

  • They fell into a heated argument. (Họ rơi vào một cuộc tranh cãi căng thẳng.)
  • The company has fallen into financial difficulty. (Công ty rơi vào tình trạng khó khăn tài chính.)

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Fall into

1. Từ đồng nghĩa

  • Enter into: gia nhập, bước vào (một tình huống, trạng thái).
  • Slip into: trượt vào (một tình huống không mong muốn, như một thói quen xấu).
  • Go into: đi vào (một trạng thái, tình huống).
  • Be involved in: tham gia vào (một tình huống, hoạt động).

2. Từ trái nghĩa

  • Get out of: ra khỏi (một tình huống, trạng thái).
  • Escape from: thoát khỏi (một tình huống, vấn đề).
  • Avoid: tránh khỏi (một tình huống).
  • Rise above: vượt qua (một tình huống, khó khăn).

IV. Mở rộng về Fall into (Một số thành ngữ sử dụng Fall into)

Thành ngữ

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ

Fall into one’s lap

Được nhận một cách bất ngờ mà không cần nỗ lực; trao hoặc cấp cho ai đó cái gì dù họ không yêu cầu.

  • My brother decided to get a new car, so his old one might fall into my lap.

  • Anh trai tôi quyết định lấy một chiếc xe mới, vì vậy chiếc xe cũ của anh ấy có thể sẽ trở thành của tôi.

  • It is not certain that victory will fall into our lap at the next election.

  • Không thể chắc chắn rằng chiến thắng sẽ nằm trong tay chúng ta ở cuộc bầu cử tiếp theo.

Fall into the habit of

Phát triển thói quen làm một điều gì đó

  • Kay upsets his parents because he fell into the bad habit of playing cards for money every night.
    Kay khiến bố mẹ phiền lòng vì anh sa vào thói xấu đánh bài ăn tiền mỗi đêm.

  • I am falling into the positive habit of saying thank you to everyone.
    Tôi đang phát triển thói quen tích cực là nói lời cảm ơn tới mọi người.

Fall into place

Mọi thứ diễn ra theo cách ổn thỏa, không có vấn đề gì; đúng vị trí

  • If you plan the program well, everything will fall into place. Don't worry!
    Nếu bạn lên kế hoạch cho chương trình tốt, mọi thứ sẽ đâu vào đấy. Đừng lo lắng!

  • Everything will fall into place, I believe you will do great things.

Mọi thứ sẽ đúng vị trí của nó thôi, tôi tin bạn sẽ làm được những điều tuyệt vời.

Fall into line (with someone/something)

Bắt đầu có một tiêu chuẩn tương tự hoặc để làm điều gì đó theo cách tương tự với ai đó hoặc điều gì đó

  • I don't know the reason why land prices in this potential area have suddenly fallen into line with the national average.
    Không hiểu vì lý do gì mà giá đất ở khu vực tiềm năng này bỗng dưng xuống ngang với mặt bằng chung của cả nước.

  • Maybe you have some unique ideas for the future, but you'll never achieve anything in this position if your actions don't fall into line with the boss's expectations.
    Có thể bạn có một số ý tưởng độc đáo cho tương lai, nhưng bạn sẽ không bao giờ đạt được bất kỳ điều gì ở vị trí này nếu hành động của bạn không phù hợp với kỳ vọng của sếp.

Fall into the wrong hands

Rơi vào tay kẻ xấu, bị một kẻ nguy hiểm hoặc kẻ thù bắt đầu sở hữu hoặc kiểm soát

  • There are concerns that our company's private material could fall into the wrong hands.
    Có những lo ngại rằng tài liệu riêng tư của công ty chúng tôi có thể rơi vào tay kẻ xấu.

  • I lost my phone, and I can't imagine how things will happen if it falls into the wrong hands.
    Tôi bị mất điện thoại và tôi không thể tưởng tượng được mọi thứ sẽ xảy ra như thế nào nếu nó rơi vào tay kẻ xấu.

1 140 04/03/2025


Xem thêm các chương trình khác: