Part with là gì? Tất tần tật về Part with
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Part with từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Part with
I. Định nghĩa Part with
Part with: Cho ai cái gì đó (khi bạn không cần nữa)
Part with là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ: Part – nghĩa là chia tay, tách ra (từ một nhóm, một cái gì đó).
-
Giới từ: With – trong ngữ cảnh này mang nghĩa là cùng với, với (trong quá trình giao dịch hoặc chia tay).
→ Part with = Từ bỏ hoặc chia tay một thứ gì đó, đặc biệt là khi nó là thứ mà bạn có giá trị hoặc gắn bó với nó.
Ví dụ:
I found it very hard to PART WITH my old CDs when I digitized my collection. Tôi thấy rất khó để mà cho ai đó những đĩa CD cũ của tôi khi mà tôi số hóa lại bộ sưu tập của mình.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Part with
1. Cấu trúc
-
S + part with + something
→ He had to part with his old car. -
S + part with + someone/something
→ She doesn’t want to part with her favorite book.
2. Cách sử dụng
Ngữ cảnh | Ý nghĩa |
---|---|
Tài sản | Từ bỏ tài sản, vật dụng quý giá |
Tiền bạc | Từ bỏ tiền hoặc vật có giá trị |
Cảm xúc | Rời xa hoặc chia tay một người/điều gì đó có ý nghĩa |
Ví dụ:
-
He didn't want to part with his childhood toys, but he had to sell them.
(Anh ấy không muốn từ bỏ những món đồ chơi thời thơ ấu, nhưng anh ấy phải bán chúng.) -
I don’t know if I can part with all of my old books.
(Tôi không biết liệu tôi có thể từ bỏ hết tất cả các cuốn sách cũ của mình hay không.) -
She had to part with a large sum of money to fix the car.
(Cô ấy phải từ bỏ một số tiền lớn để sửa chiếc xe.) -
He found it hard to part with his favorite jacket.
(Anh ấy cảm thấy khó khăn khi từ bỏ chiếc áo khoác yêu thích.) -
They parted with their old house after living there for 20 years.
(Họ đã từ bỏ ngôi nhà cũ của mình sau 20 năm sống ở đó.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Part with
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|
Give up | She had to give up her dream of becoming a singer. | (Cô ấy phải từ bỏ ước mơ trở thành ca sĩ.) |
Let go of | He decided to let go of his old habits. | (Anh ấy quyết định bỏ qua những thói quen cũ.) |
Dispel | They tried to dispel the rumors about the company. | (Họ cố gắng xua tan những tin đồn về công ty.) |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|
Keep | She decided to keep her family heirlooms. | (Cô ấy quyết định giữ lại những đồ vật gia truyền của gia đình.) |
Hold on to | He chose to hold on to his childhood memories. | (Anh ấy chọn giữ lại những kỷ niệm thời thơ ấu.) |
Retain | The company decided to retain its best employees. | (Công ty quyết định giữ lại những nhân viên tốt nhất.) |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)